1. I (work) have worked in a bank for ten years.
G/t : đây là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc :
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý:
S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Dấu hiệu nhận biết : for ten years.
2. Where(you/live) did you live when you were young ?
G/t : đây là câu nghi vấn thì quá khứ đơn.
Cấu trúc :
Was/ Were + S +…?
Trả lời:
Yes, S + was/ were.
No, S + wasn’t/ weren’t.
dấu hiệu nhận biết when you were young
3. She (not/study) doesn't study French at university.
G/T : Đây là câu khẳng định của thì hiện tại đơn với động từ thường.
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
V (verb): Động từ
Lưu ý:
4. He ( travel ) traveled throungh the middle east last year .
G/T : Đây là câu khẳng định của thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý:
S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were\
Dấu hiệu nhận biết : last year.
5. (They/visit) Do they visit the Louvre in Paris ?
G/t : đây là câu nghi vấn của thì hiện tại đơn với động từ thường
Cấu trúc: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời:
Yes, S + do/ does.
No, S + do/ does + not.
6. She (not/watch) didn't watch TV yesterday.
G/t : Đây là câu phủ định của thì quá khứ đơn với động từ thường
Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)
Lưu ý: did not = didn’t
7.We( buy) bought a new car last weekend.
G/t : đây là câu khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường
Cấu trúc: S + V2/ed +…
Trong đó:
S (Subject): Chủ ngữ
V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)
Dấu hiệu nhận biết : last weekend
8. Where (you/teach) did you teach before you came here?
G/t : giống như câu 2
9. He ( not/think) doesn't think that he was right.
G/t : đây là câu phủ định thì quá khứ đơn của động từ tobe
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý:
was not = wasn’t
were not = weren’t
( từ câu này trở xuống bn tương tự mà giải thích nhaa )
10. I ( cook) cooked steak last night.
11. ( Lucky/ read) Does Lucky read 'War and Peace' at school?
12. She (not/write) doesn't write to her grandmother.
13. We ( have) have had a computer when I was a child.
14. Where (you/go) did you go on holiday?
15.I ( love ) have loved ice cream when I was a child.
16. They(not/meet) didn't meet yesterday.
17. (She/swim) Does she swim in the sea in Greece?
18. We( not/ play) didn't play tennis yesterday because it was raining.
19.He( try) tries to lift the box but he couldn't
20.What ( you/eat) will you do eat for lunch tomorrow?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK