Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Alo Alo Alo ! Loa Loa Loa Có ai ko...

Alo Alo Alo ! Loa Loa Loa Có ai ko giúp em em cần gấp lắm đó ạ20. WIOL your CCAL) IOI TIICH TUIUITU Styles II. Hoàn thành các câu sau: 1. I 2. She usually 3.

Câu hỏi :

Alo Alo Alo ! Loa Loa Loa Có ai ko giúp em em cần gấp lắm đó ạ

image

Lời giải 1 :

`1.` didn't drink

`@` last night: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`2.` gets on

`@` usually: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`3.` did he get up

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`4.` did you get off

`@` last week: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`5.` didn't change

`@` last week: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`6.` wake up

`@` every day: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

`7.` will he give

`@` next Christmas: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`8.` received/ died

`@` When: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`9.` didn't use

`@` last night: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`10.` Does she make

`-` Ko có dấu hiệu nhận biết `->` chia thì HTĐ
`11.` have lived

`@` for 5 years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`12.` read

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`13.` am not watching

`@` at the moment: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`14.` didn't study

`@` last: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`15.` Did he call

`@` last night: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`18.` is having

`@` now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`19.` did you come

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`20.` Did he go

`@` last night: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`21.` has taught

`@` for six years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`22.` am thinking/ is knocking

`@` Listen: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`24.` is studying

`@` now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`25.` rains

`@` usually: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Didn't drink 

=> Last night: tối hôm qua. Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.

2. Gets on

=> Usually: thường xuyên. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.

3. Did he get up

=> Yesterday: ngày hôm qua. Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn. 

4. Did you get off 

=> Last week: tuần trước. Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn. 

5. Didn't change (như câu 4)

6. Wake up

=> Everyday: mỗi ngày. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn. (Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên).

7. Will he give

-Next Christmas: giáng sinh năm sau. Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.

8. Received/died.

9. Didn't use (như câu 1)

10. Does she make 

11. Have lived

=> For 5 years: khoảng 5 năm. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.

12. Read (như câu 3)

13.  Am not watching 

=> At the moment: ngay bây giờ. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn. 

14. Didn't study

15. Did he call (như câu 1)

18. Is having

=> Now: bây giờ. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn. 

19. Did you come (như câu 3) 

20. Did he go (như câu 1)

21. Has taught (như câu 11)

22. think/is knocking 

=> Think không được chia ở thì Hiện tại tiếp diễn. 

=> Listen ! (Thì hiện tại tiếp diễn) => is knocking (someone được chia ở số ít).

24. Is studying (như câu 18)

25. Rains (như câu 2)

#kiwi🥝

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK