Trang chủ KHTN Lớp 6 Câu 1: Tế bào động vật khác tế bào thực...

Câu 1: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào? A. Đa số không có thành tế bào B. Đa số không có ti thể C. Nhân tế bào chưa hoàn ch

Câu hỏi :

Câu 1: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào? A. Đa số không có thành tế bào B. Đa số không có ti thể C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh D. Có chứa lục lạp Câu 2: Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào? A. 3 tế bào B. 6 tế bào C. 8 tế bào D. 12 tế bào Câu 3: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Tổng hợp protein B. Lưu trữ thông tin di truyền C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào D. Tiến hành quang hợp Câu 4: Đặc điểm của tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. B. có chất tế bào C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. có lục lạp. Câu 5: Thành phần nào dưới đây có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Roi, lông mao D. Nhân/vùng nhân Câu 6: Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể? A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất B. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng C. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền D. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, nó là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống Câu 7: Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi? A. Ribosome B. Lục lạp C. Nhân D. Lông mao Câu 8: Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào? A. Trùng giày B. Con dơi C. Vi khuẩn lam D. Trùng roi Câu 9: Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào mạch dẫn C. Tế bào lông hút D. Tế bào thần kinh Câu 10: Đặc điểm chính của cơ thể sinh vật: A. Cảm ứng B. Dinh dưỡng C. Sinh trưởng và sinh sản D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 11: Quá trình cảm ứng của sinh vật là A. Quá trình cảm nhận sự thay đổi của môi trường B. Quá trình tạo ra con non C. Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường D. Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước Câu 12: Quá trình sinh vật lấy, biến đổi thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng gọi là: A. Tiêu hóa. B. Hô hấp. C. Bài tiết. D. Sinh sản Câu 13: Sinh vật là những A. Vật sống B. Vật không sống C. Vừa là vật sống, vừa là vật không sống D. Vật chất Câu 14: Các sinh vật có kích thước khác nhau là do A. Số lượng tế bào cấu tạo lên cơ thể khác nhau C. Môi trường sống B. Số lượng tế bào cấu tạo lên cơ thể giống nhau D. Thức ăn Câu 15: Cơ thể đơn bào là cơ thể có cấu tạo: A. Một tế bào B. Hai tế bào C. Hàng trăm tế bào D. Hàng nghìn tế bào

Lời giải 1 :

Câu 1: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?

A. Đa số không có thành tế bào

B. Đa số không có ti thể

C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh

D. Có chứa lục lạp

Câu 2: Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?

A. 3 tế bào

B. 6 tế bào

C. 8 tế bào

D. 12 tế bào

Câu 3: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?

A. Tổng hợp protein

B. Lưu trữ thông tin di truyền

C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào

D. Tiến hành quang hợp

Câu 4: Đặc điểm của tế bào nhân thực là

A. có thành tế bào.

B. có chất tế bào

C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

D. có lục lạp.

Câu 5: Thành phần nào dưới đây có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

A. Màng tế bào

B. Chất tế bào

C. Roi, lông mao

D. Nhân/vùng nhân

Câu 6: Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể?

A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất

B. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng

C. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền

D. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, nó là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống

Câu 7: Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?

A. Ribosome

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Lông mao

Câu 8: Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào?

A. Trùng giày

B. Con dơi

C. Vi khuẩn lam

D. Trùng roi

Câu 9: Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật?

A. Tế bào biểu bì

B. Tế bào mạch dẫn

C. Tế bào lông hút

D. Tế bào thần kinh

Câu 10: Đặc điểm chính của cơ thể sinh vật:

A. Cảm ứng

B. Dinh dưỡng

C. Sinh trưởng và sinh sản

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11: Quá trình cảm ứng của sinh vật là

A. Quá trình cảm nhận sự thay đổi của môi trường

B. Quá trình tạo ra con non

C. Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường

D. Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước

Câu 12: Quá trình sinh vật lấy, biến đổi thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng gọi là:

A. Tiêu hóa.

B. Hô hấp.

C. Bài tiết.

D. Sinh sản

Câu 13: Sinh vật là những

A. Vật sống

B. Vật không sống

C. Vừa là vật sống, vừa là vật không sống

D. Vật chất

Câu 14: Các sinh vật có kích thước khác nhau là do

A. Số lượng tế bào cấu tạo lên cơ thể khác nhau

C. Môi trường sống

B. Số lượng tế bào cấu tạo lên cơ thể giống nhau

D. Thức ăn

Câu 15: Cơ thể đơn bào là cơ thể có cấu tạo:

A. Một tế bào

B. Hai tế bào

C. Hàng trăm tế bào

D. Hàng nghìn tế bào

Vote 5 sao và cho mình câu trả lời hay nhất nhé!!!

Thảo luận

Bạn có biết?

Học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều đó sẽ khiến cho bộ não của bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất.

Nguồn : timviec365.vn

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK