1. strange (a/an/the+ adj+ N(s/es))
2. dark (get adj: trở nên như thế nào)
3. terribly (dùng trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "cold")
4. badly (dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "was aching")
5. suddenly (dùng trạng từ để bổ nghĩa cho hành động phía sau: nhìn thấy một người đàn ông)
6. quietly (dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "was sitting")
7. unhappy (seem adj: dường như như thế nào)
8. sadly (dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "smiled")
9. curious (feel adj: cảm thấy như thế nào)
10. foolishly (dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "stood")
`2. `Dark
`=>` get + adj
`3.`terribly
`=>` bổ nghĩa cho từ cold
`4.`badly
`=>` sau verb là một adv , ở đây badly bổ nghĩa cho aching
`5.`suddenly
`=>` dùng để bổ nghĩa cho từ saw
`6.`quietly
`=>` sau verb là 1 adv
`7.`unhappy
`=>` seem + adj
`8.`sadly
`=>` sau verb là 1 adv
`9.` curious
`=> `feel + adj
`10.`foolishly
`=>`sau verb là 1 adv
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK