1. doing - doing
mind + Ving: ngại làm việc gì
hate + Ving: ghét làm việc gì
-> Dịch: Bố tôi không ngại làm việc nhà, nhưng ông ấy ghét việc nấu ăn.
2. to post
want + to V: muốn làm việc gì
-> Dịch: Mẹ tôi muốn tôi đăng bức thư này trước buổi chiều.
3. to stop
told sb to do sth: nói với ai làm việc gì
-> Dịch: Người giáo viên nói học sinh của anh ấy đừng làm ồn nữa.
4. going
suggest + Ving: gợi ý làm việc gì
-> Dịch: Mai gợi ý đi uống nước.
5. writing
enjoy + Ving: tận hưởng làm việc gì
-> Dịch: Bạn có tận hưởng việc viết thư cho bạn bè của bạn không?
6. to install
decided + to V: quyết định làm việc gì
-> Dịch: Anh ấy đã quyết định cài đặt mạng Internet để tìm kiếm thông tin dễ dàng hơn.
7. participating
intend + Ving: có ý định làm việc gì
-> Dịch: Cô ấy có ý định tham gia chương trình mang tên "Người sống sót" để trải nghiệm cuộc sống ở một hòn đảo biệt lập.
8. to bring
need + Ving: cần làm việc gì
-> Dịch: Chúng ta sẽ cần mang thêm đồ ăn và thức uống cho chuyến đi.
9. driving
enjoy + Ving: tận hưởng làm việc gì
-> Dịch: Tôi không tận hưởng việc lái xe cho lắm.
10. to go
want + to V: muốn làm việc gì
-> Dịch: Tôi không muốn đi ra ngoài tối nay. Tôi rất mệt.
11. asking
keep + Ving: tiếp tục làm việc gì
-> Dịch: Tại sao bạn vẫn tiếp tục hỏi tôi những câu hỏi? Bạn không thể để tôi một mình sao.
12. asking
* stop + Ving: muốn diễn tả việc chấm dứt một hành động đang làm
stop + to V: diễn tả việc dừng lại một hành động để làm một hành động khác
-> Ở đây người nói muốn người kia chấm dứt việc đặt câu hỏi nên ta dùng stop + Ving
-> Dịch: Làm ơn chấm dứt việc hỏi tôi những câu hỏi!
13. to answer
refuse + to V: cự tuyệt làm việc gì
-> Dịch: Tôi cự tuyệt việc trả lời thêm một câu hỏi nào.
14. playing
fond of + Ving: thích làm việc gì
-> Dịch: Rất nhiều người trẻ tuổi yêu thích việc chơi bóng đá và các môn thể thao khác.
15. seeing
look foward to + Ving: trông mong/chờ đợi việc gì
-> Mary và tôi đang chờ đợi để được gặp bạn.
16. help
used to V: thường làm việc gì ( trong quá khứ )
-> Dịch: Học sinh đã quen với việc giúp đỡ người già và người tàn tật.
17. being called
Bị động hiện tại đơn: being + Ved
-> Dịch: Tôi không thích việc bị gọi là một bé gái.
18. typing
spend + thời gian + Ving: dành thời gian để làm việc gì
-> Dịch: Chúng tôi dành ra nhiều giờ để đánh máy tài liệu này.
Tớ gửi nhé >:0 xin lổy vì ngâm hơi lâu :C
( mấy câu tớ dịch hơi thô cậu thông cảm nhé :")) )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK