`1.` a
`2.` any
`3.` a
`4.` a
`5.` some
`6.` a
`7.` any
`8.` any
`9.` some, some
`10.` an
1. a (a glass of lemonade: 1 ly nước chanh)
2. any ( vì butter là danh từ không đếm được -> không dúng a/ an, any chỉ dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn -> chọn)
3. a ( a new computer: một chiếc máy tính mới).
4. a ( a telephone call: một cuộc gọi )
5. some ( some money: một ít tiền).
6. an ( vì hour bắt đầu băng một nguyên âm -> chọn an)
7. any ( vì any chỉ dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn -> chọn)
8. any ( vì any chỉ dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn -> chọn)
9. some - some ( vì banana và milk là danh từ không đếm được)
10. an ( an university: 1 trường đại học)
#maikhoi59600
~ Đây hoàn toàn là bài do tự tay mình làm ra, không sao chép hay nhờ ai làm giùm. Hãy cho mình ctlhn nếu bạn cảm thấy hữu ích. Mình xin cảm ơn và chúc bạn học tốt ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK