1. brushes - washes -> Thì HTĐ
2. has taught -> Thì HTHT (for three years)
3. isn't watching -> Thì HTTD (now)
am getting -> Thì HTTD ( at the moment )
4. Have they gone -> Thì HTHT (yet)
5. had -> Thì HTHT ( since 6 o'clock )
6. doesn't go -> Thì HTĐ
7. didn't brush -> Thì QKĐ (yesterday)
10. Did you have -> Thì QKĐ (yesterday)
11. Have Lan eaten -> Thì HTHT (yet)
12. hasn't worked -> Thì HTHT (yet)
13. haven't played -> Thì HTHT (for two days)
14. working -> What about + V_ing?
15. goes
16. just has played - do
17. riding - listening
18. turn
19. travel
20. went
21. What time did you go
walking
22. work
23. has gone
24. haven't read
25. ringing
26. did - do
27. sleeping
28. hasn't had
29. Did the children leave
30. go
31. already have had
32. have worked
33. playing
34. playing
35. has traveled
36. hasn't walked
~~ CHÚC BẠN HỌC TỐT ~~
Dung2367
1. brushes - washes
2. has taught
3. isn't watching
am getting
4. Have they gone
5. had
6. doesn't go
7. didn't brush
10. Did you have
11. Have Lan eaten
12. hasn't worked
13. haven't played
14. working
15. goes
16. just has played - do
17. riding - listening
18. turn
19. travel
20. went
21. What time did you go walking
22. work
23. has gone
24. haven't read
25. ringing
26. did - do
27. sleeping
28. hasn't had
29. Did the children leave
30. go
31. already have had
32. have worked
33. playing
34. playing
35. has traveled
36. hasn't walked
* XIN CTLHN*
@bybelinh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK