Trang chủ Ngữ văn Lớp 8 Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật nhiều lên tí...

Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật nhiều lên tí câu hỏi 1196508 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật nhiều lên tí

Lời giải 1 :

@HỌC TỐT

Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật:

1. Ly >< cốc

2. Chén >< bát

3. Mùng >< màn

4. Xà phòng >< xà bông

5. Tất >< vớ

6. Mũ >< nón

7. Cục gôm >< cục tẩy

8. Ghe >< thuyền

9. Thìa >< muỗng 

10. Cươi >< sân

11. Cấy chủi >< cái chổi

12. Kỳ địa >< cái đĩa

13. Kiếng >< kính

14. Cây viết >< cái bút

15. Bản ủi >< bàn là

16. Cái dù >< cái ô

17. Cà rá >< chiếc nhẫn

18. Máy lạnh >< điều hoà

19. Xà lỏn >< quần đùi

20. Dĩa >< nĩa

Thảo luận

Lời giải 2 :

 Cà Na Xí Muội
+ Cà rá = chiếc nhẫn

Chổ làm, Sở làm = hãng, xưởng, cơ quan công tác

 Dĩa = Đĩa

 Dù = Ô

 Máy lạnh = máy điều hòa nhiệt độ

Niềng xe = vành xe

Nón An toàn = Mũ Bảo hiểm

 Ruột xe = xăm

. Sên xe = xích

Tàu hủ = đậu phụ

Xe cam nhông = xe tải

. Xe hơi = Ô tô con
. Xe nhà binh = xe quân đội
. Xe đò = xe chở khách, tương tự như xe buýt nhưng tuyến xe chạy xa hơn ngoài phạm vi nội đô (Xe đò lục tỉnh)

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK