@HỌC TỐT
Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật:
1. Ly >< cốc
2. Chén >< bát
3. Mùng >< màn
4. Xà phòng >< xà bông
5. Tất >< vớ
6. Mũ >< nón
7. Cục gôm >< cục tẩy
8. Ghe >< thuyền
9. Thìa >< muỗng
10. Cươi >< sân
11. Cấy chủi >< cái chổi
12. Kỳ địa >< cái đĩa
13. Kiếng >< kính
14. Cây viết >< cái bút
15. Bản ủi >< bàn là
16. Cái dù >< cái ô
17. Cà rá >< chiếc nhẫn
18. Máy lạnh >< điều hoà
19. Xà lỏn >< quần đùi
20. Dĩa >< nĩa
Cà Na Xí Muội
+ Cà rá = chiếc nhẫn
Chổ làm, Sở làm = hãng, xưởng, cơ quan công tác
Dĩa = Đĩa
Dù = Ô
Máy lạnh = máy điều hòa nhiệt độ
Niềng xe = vành xe
Nón An toàn = Mũ Bảo hiểm
Ruột xe = xăm
. Sên xe = xích
Tàu hủ = đậu phụ
Xe cam nhông = xe tải
. Xe hơi = Ô tô con
. Xe nhà binh = xe quân đội
. Xe đò = xe chở khách, tương tự như xe buýt nhưng tuyến xe chạy xa hơn ngoài phạm vi nội đô (Xe đò lục tỉnh)
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK