Choose the correct answer in each sentence
1.in
2.favourite
3.join
4.spends
5.hobby
6.spare
7.member
8.the cinema
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
1.going (love+V_ing)
2.lying - reading (like/love+V_ing)
3.like - being (Anna's family là danh từ số nhiều=>"like" không chia | love+V_ing)
4.collecting (enjoy+V_ing)
5.watching - are going (love+V_ing | thì hiện tại tiếp diễn diễn tả 1 dự định trong tương lai đã co kế hoạch)
6.doing (hate+V_ing)
7.plays (dấu hiệu "once a week"=>Hiện tại đơn)
8.have collected (dấu hiệu "so far"=Hiện tại hoàn thành)
9.will travel (2100 là thời gian trong tương lai=>Tương lai đơn)
10.will make (quyết định ngay lúc nói=>Tương lai đơn)
1. in
2. favorite
3. join
4. spends
5. hobby
6. spare
7. member
8. the cinema
Complete
1. go
2. lying - reading
3. like - in outdoor
4. collecting
5. watching - are going to
6. doing
7. plays
8. have been collecting
9. will travel
10. will make
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK