20 từ láy bộ phận miêu tả dáng đi của con người:
1.duyên dáng
2.uyển chuyển
3.liêu xiêu
4.loắt choắt
5.loạng xoạnh
6.thong thả
7.thanh mảnh
8.lom khom
9.thướt tha
10.lò dò
11.lom khom
12.bập bễnh
13.lề mề
14.nghênh ngang
15 .khệnh khạng
16.lững thững
17nhanh nhẹn
18.chậm chạp
19.lúc lắc
20.yểu oảidiệu
nhanh nhẹn, khoan thai, vội vàng, điệu đà, uyển chuyển, thoăn thoắt
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK