8. Breaking ( sau giới từ để Ving, ở đây có giới từ for)
9. Helping ( sau giới từ để Ving, ở đây có giới từ for)
10. How long have you learned/ learnt English ? ( chỉ về, nhấn mạnh về khoảng thời gian bao lâu, đặc biệt với dạng câu hỏi How long thì thường dùng hiện tại hoàn thành
11. To see ( cấu trúc: This/ that/ It + be + adj + (for somebody) + TO VERB)
12. To watch ( S + find + it + adj + TO VERB )
13. To make up ( take someone TO DO something: mất một khoảng thời gian để làm gì)
14. Doing ( spend time DOING something : dành thơi gian để làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK