Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Complete the sentences with the correct form of the...

II. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. 1.The ……………… of the Sun is held on June 24th. (FESTIVE) 2. It is …………………… in Peru.

Câu hỏi :

II. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. 1.The ……………… of the Sun is held on June 24th. (FESTIVE) 2. It is …………………… in Peru. (CELEBRATION) 3. What I like about festivals is that they show the …….…… values of different communities. (CULTURE) 4. Japanese people hold the Japanese Boy’s Day with special …………. (CELEBRATE) 5. We were _______ at the ending of the film. (MOVE) 6. Thanksgiving is a _______ festival held in the USA and Canada. (SEASON) 7. You should strictly obey traffic ……………… (SIGN) 8. I don’t think Stallone is a very good …………. although he was very good in the Rocky films. (ACT) III. Complete the sentences with the correct tense of the verbs in brackets: 1. Nam (learn) …………………………….. English for 2 years. 2. Mr. Tam used (go) ………. to work by car some years ago, but now he cycles. 3. My mum (catch)………. the bus to work every morning, but Dad drives. 4. Listen! The children (sing)……………………………….a song. 5. Nick (attend) …………………one of the most well-known music festival last year. 6. They (build)………………………..that house for 5 months. 7. Don’t worry! She (come) ……………………….. back in a few minutes. 8. …………………..you (watch)………………….TV yesterday?

Lời giải 1 :

`II`.

`1`. festival

`-` The+ N

`2`. celebrated

`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/am/are+ Vpp

`3`. cultural

`-` the+ N

`4`. celebration

`-` special là tính từ, sau tính từ là danh từ

`5`. moved

`-` were là động từ tobe ( thì QKĐ)

`-` sau động từ tobe là tính từ, tính từ này phải có đuôi "ed" vì tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa cho chủ ngữ chỉ người ( chủ ngữ chỉ người: We).

`6`. seasonal

`-` festival là danh từ, trước danh từ là tính từ

`7`. signals

`-` traffic signals: tín hiệu giao thông

`8`. actor

`-` good là tính từ, sau tính từ là danh từ

`-` Stallone: là con người ( con trai)

`=>` actor (N): diễn viên nam

`III`. 

`1`. has learned

`-` for 2 years: dấu hiệu thì HTHT

`-` Nam là chủ ngữ số ít nên dùng has

`-` Câu khẳng định: S+ have/ has+ Vpp

`2`. to go

`-` ago: dấu hiệu thì QKĐ

`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ toV: trước đây thường làm gì

`3`. catches

`-` every: dấu hiệu thì HTĐ

`-` My mum: chủ ngữ số ít

`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S ( số ít)+ Vs/ Ves ( thêm "es" khi động từ tận cùng là ch, sh, s, z, x, o).

`4`. are singing

`-` Listen! : dấu hiệu thì HTTD

`-` The children: chủ ngữ số nhiều `=>` dùng are

`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/am/are+ Ving

`5`. attended

`-` last year: dấu hiệu thì QKĐ

`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/V2

`6`. have built

`-` for 5 months: thì HTHT

`-` They là chủ ngữ số nhiều nên dùng have

`-` Câu khẳng định: S+ have/ has+ Vpp

`7`. will come

`-` in a few minutes: thì TLĐ

`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will V

`8`. Did you watch

`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ

`-` Cấu nghi vấn: Did+ S+ V+....?

Thảo luận

Lời giải 2 :

$#trinhthiminhanh$

$@blink$

II. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

1.fesstival

⇒ sau the là 1 N

2. celebrated

⇒ cấu trúc: S+tobe+V_II

3. cultural

4. celenbration

5. movined

⇒ sau tobe là 1 N/ADJ mà ns về cảm xúc thì là đuooi ed

6. seasonal

7. signal

8. actor

III. Complete the sentences with the correct tense of the verbs in brackets:

1. has learned

⇒ cs for nên là thfi HTHT

2. to go

⇒ cấu trúc vs used to nên V_nguyên thể

3. catches

⇒ cs every nên là thì HTĐ

4. is singing

⇒ cs Listen! nên là thì HTTD

5.attended

⇒ cs last nên là thì QKĐ

6. have built

⇒ cs for nên là thì HTHT 

7. is coming

⇒ cs Don’t worry! nên là thì HTTD

8. did you watch

⇒ cs yesterday nên là thì HTHT

   # đây nka. Cho ctlhn, 5 soa và tim nhé. Cảm ơn :3
                                 ❤Chúc bn hok tốt❤

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK