Đồng nghĩa: Mặc dù
Although: Dùng với một câu
In spite of: dùng với 1 danh từ cụm danh từ
=> chuyển although => in spite of ta cần chuyển một câu sang một cụm danh từ, danh từ.
Câu 3:
=> In spite of the fact that they tired, they wanted to go on a picnic.
Câu 4:
However = tuy nhiên
=> Phải chuyển từ tuy nhiên sang mặc dù ( Ném lên đầu ý )
=> Câu là: Although the festival took place in a remote area, a lot of people attended it.
3. In spire of being tired, they wanted to go on a picnic
-> Câu trúc : In spite of + Nphr ( cụm danh từ ), S + V + ...
Although + S + V, ...
4. Although the festival was took place in a remote area, a lot of people attended it
-> Mặc dù lễ hội được tổ chức ở vùng xa xôi hẻo lánh, nhiều người đã tham gia .
( Mk ko bt bn vt sai đề hay ntn nhg mà phải là was took , dùng ở dạng bị động nhé. Còn lễ hội thì không thể tự tổ chức đc mà phải có người tổ chức )
Cho mk xin 5 sao + ctlhn vs ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK