`II`
`1` Have - bought
`-` Thì HTHT - just
`-` Has/have + S + Vpp + O ?
`-` you là chủ ngữ thuộc ngôi số nhiều `->` chia have
`2` saw
`-` The last time/N + S + Ved/V2 + ... + was + time
`-` Quá khứ của see là saw
`3` have you seen
`-` Thì HTHT - so far
`-` Has/have + S + Vpp + O ?
`-` You là chủ ngữ thuộc ngôi số nhiều `->` chia have
`4` seeing
`-` What/How about + V-ing ?
`-` Đưa ra lời yêu cầu , đề nghị
`5` play
`-` used to + V-inf : đã từng làm gì
`-` Thói quen trong quá khứ nhưng nay đã không còn xảy ra
`6` won
`-` Thì Quá Khứ Đơn - in 1994
`-` S + Ved/V2 + O
`7` Does your brother usually watch
`-` Thì Hiện Tại Đơn - usually
`-` Do/does + S + V-inf + O ?
`-` Your brother tương ứng ngôi he `->` số ít `->` chia does
`III`
`1` cultural (thuộc văn hóa)
`-` mạo từ + N
`-` adj + N
`2` illegal (bất hợp pháp)
`-` be + adj/N
`3` amazing(kinh ngạc)
`-` most + long-adj
`4` festive(thuộc về lễ hội)
`-` Sau các động từ tri giác như look , seem , be , ... là 1 adj
`-` very + adj
`5` funny (vui)
`-` really + adj
`-` be + adj/N
`6` educating(giáo dục)
`-` find sth/doing sth + ing adj
`7` satisfied
`-` so + adj
`-` Tính từ đuôi ed miêu tả cảm xúc của ai đó khi bị 1 vật , 1 việc tác động lên `->` mang tính bị động
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK