Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Phiếu học tập s6 2 Bài 1. Cho các chất...

Phiếu học tập s6 2 Bài 1. Cho các chất sau đây : CaO, H,SO, Fe(OH), PeSO, Caso, HCI, CuCl, Mg(OH), SO, Fe,O, P,O Na CO, KNO, NaHCO, NaPO, NaHPO, KH PO, NaO

Câu hỏi :

các bạn giải giúp hộ mình vs

image

Lời giải 1 :

Bài 1 :

-Oxit :

CaO : Canxi oxit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

Fe2O3 : sắt III oxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

Al2O3 : nhôm III oxit

-Bazo :

Fe(OH)2 : sắt II hidroxit

Mg(OH)2 : magie hidroxit

Fe(OH)3 : sắt III hidroxit

NaOH : natri hidroxit

-Axit :

H2SO4 : axt sunfuaric 

HCl : axt clohidric

H3PO4 : axit photphoric

-Muối :

FeSO4 : sắt II sunfat 

CuSO4 : đồng II sunfat

CuCl2 : Đồng (II) clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

KNO3 : Kali nitrat

NaHCO3 : Natri bicacbonat

Na3PO4 : Natri photphat

Na2HPO4 : Natri hiđrophotphat

KH2PO4 : Mono Kali Photphat

MgSO4 : Magie sulphat

CaCO3 : Canxi cacbonat

image

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Bài 1:

Oxit:

- \(CaO:\) Canxi oxit.

- \(SO_2:\) Lưu huỳnh dioxit.

- \(Fe_2O_3:\) Sắt (III) oxit.

- \(P_2O_5:\) Điphotpho pentaoxit.

- \(Al_2O_3:\) Nhôm oxit.

- \(SO_3:\) Lưu huỳnh trioxit.

Bazơ:

- \(Fe(OH)_2:\) Sắt (II) hidroxit.

- \(Mg(OH)_2:\) Magie hidroxit.

- \(NaOH:\) Natri hidroxit.

- \(Fe(OH)_3:\) Sắt (III) hidroxit.

- \(Fe(OH)_2:\) Sắt (II) hidroxit.

Axit: 

- \(H_2SO_4:\) Axit sunfuric.

- \(HCl:\) Axit clohidric.

- \(H_3PO_4:\) Axit photphoric.

Muối:

- \(FeSO_4:\) Sắt (II) sunfat.

- \(CaSO_4:\) Canxi sunfat.

- \(CuCl_2:\) Đồng clorua.

- \(Na_2CO_3:\) Natri cacbonat.

- \(KNO_3:\) Kali nitrat.

- \(NaHCO_3:\) Natri hidrocacbonat.

- \(Na_3PO_4:\) Natri photphat.

- \(Na_2HPO_4:\) Natri hidrophotphat.

- \(KH_2PO_4:\) Kali dihidrophotphat.

- \(MgSO_4:\) Magie sunfat.

- \(CaCO_3:\) Canxi cacbonat.

Bài 2:

a, Nhôm sunfat: \(Al_2(SO_4)_3\)

b, Kali clorua: \(KCl\)

c, Axit sunfuhidric: \(H_2S\)

d, Đồng cacbonat: \(CuCO_3\)

e, Kali hidrophotphat: \(K_2HPO_4\)

f, Natri hidrocacbonat: \(NaHCO_3\)

g, Nhôm hidroxit: \(Al(OH)_3\)

h, Axit clohidric: \(HCl\)

i, Điphotpho pentaoxit: \(P_2O_5\)

j, Lưu huỳnh trioxit: \(SO_3\)

1. Cacbon dioxit: \(CO_2\)

2. Cacbon oxit: \(CO\)

3. Axit nitric: \(HNO_3\)

4. Natri oxit: \(Na_2O\)

5. Hidro sunfua: \(H_2S\)

6. Dồng sunfua: \(CuS\)

7. Đồng sunfat: \(CuSO_4\)

8. Bạc clorua: \(AgCl\)

9. Sắt (III) clorua: \(FeCl_3\)

10. Natri cacbonnat: \(Na_2CO_3\)

Bài 3:

\(a,\ 2Cu+O_2\xrightarrow{t^o} 2CuO\\ b,\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2↑\\ c,\ 4Na+O_2\xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ d,\ CuO+H_2\xrightarrow{t^o} Cu+H_2O\\ e,\ 4P+5O_2\xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ f,\ 2Zn+O_2\xrightarrow{t^o} 2ZnO\\ g,\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2↑\\ 1)\ Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o} 2Fe+3H_2O\\ 2)\ C+O_2\xrightarrow{t^o} CO_2\\ 3)\ Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow{t^o} 3Fe+4H_2O\\ 4)\ 2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2↑\\ 5)\ CaO+H_2O\to Ca(OH)_2\\ 6)\ P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ 7)\ 2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2↑\)

chúc bạn học tốt!

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK