1. takes
- usually: dấu hiệu thì HTĐ, he là chủ ngữ số ít, câu khẳng định ( động từ thường): S( số ít)+ Vs/Ves
2. do not usually go
- usually: dấu hiệu thì HTĐ, they là chủ ngữ số nhiều, câu phủ định ( động từ thường): S (số nhiều)+ do+ not+ V
3. are
- Diễn tả sự thật hiển nhiên, they là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe là are.
4. is not playing
- at the moment: dấu hiệu thì HTTD, câu phủ định: S+ is/am/are+ not+ Ving, Manh là chủ ngữ số ít nên dùng is.
5. is playing
- now: dấu hiệu thì HTTD, câu khẳng định: S+ is/am/are+ Ving, Minh là chủ ngữ số ít nên dùng is.
6. is doing
- now: dấu hiệu thì HTTD, câu khẳng định: S+ is/am/are+ Ving, Lan là chủ ngữ số ít nên dùng is.
7. drinking
- enjoy+ Ving: thích cái gì
8. playing
- What about+ Ving: Thế còn làm cái gì đó thì sao
9. washes
- often: dấu hiệu thì HTĐ, My sister là chủ ngữ số ít, câu khẳng định: S( số ít)+ Vs/Ves ( động từ thêm "es" khi tận cùng của từ đó là ch, sh, s, z, x, o).
10. will travel
- next summer: dấu hiệu thì TLĐ, câu khẳng định: S+ will V+...
11. to use
- learn+ how+ toV: học cách làm gì
12. painting
- good+ at+ Ving: giỏi làm gì
13. eat
- should+ V: nên làm gì
14. are rehearsing
- at the moment: dấu hiệu thì HTTD, câu khẳng định: S+ is/am/are+ Ving, they là chủ ngữ số nhiều nên dùng are.
15. relax
-Câu nghi vấn ( thì HTĐ) : (Wh-question)+ do/does+ S+ V+....
16. come
- Let's+ V: hãy làm gì
17. watches
- always, in the evening: dấu hiệu thì HTĐ, My father là chủ ngữ số ít, câu khẳng định: S( số ít)+ Vs/Ves ( động từ thêm "es" khi tận cùng của từ đó là ch, sh, s, z, x, o).
1. b
- first name: tên riêng ( ở nước ngoài từ nào đứng trước từ đó là tên riêng, từ nào đứng sau là họ, khác với ở Việt Nam).
2. c
- Tạm dịch: Một cái siêu thị là một cửa hàng
3. b
- Tạm dịch: Cà phê là một thức uống.
4. c
- chọn c thay vì chọn a. Vì nếu chọn a thì dịch ra "cô giáo" là một công việc, mà đứng trước một công việc không có "a/an"
5. c
-Tạm dịch: Việt Nam là một quốc gia
6. a
- Tạm dịch: Bảy là một số
7. b
-Tạm dịch: Một điểm dừng xe buýt là một địa điểm.
8. c
- Mê Kông là một dòng sông.
1 takes
2 don't ..go
3 are
4 isn't playing
5 is playing
6 is doing
7 drinking
8playing
9washes
10 will travel
11to use
12painting
13eat
14are rehearsing
15relax
16come
17 watches
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK