`1`. taken
- Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp + (by O)
- Dịch: Tôi được đưa tới đó bởi vài người bạn khi tôi chỉ mới 7 tuổi.
`2`. first
- Có cụm: at first: lúc đầu
`3`. felt
- feel + adj: cảm thấy như thế nào
- felt afraid : cảm thấy sợ hãi
`4`. towards
- come towards : đi tới
1.taken :was là của thì QK nên sd taken
2.first :đầu tiên
3.felt:cảm thấy
4.towards :(giới từ) đối với
My first visit to the cinema was a very unhappy one. I was taken there by some friends when I was only seven years old. At first there were bright lights and music and I felt quite happy. When the lights went out, I felt afraid. Then I saw a train on the screen. The train was coming towards me. I shouted out in fear and got down under my seat. When my friends saw me, they started to laugh. I felt ashamed and sat back in my seat. I was very glad when the film ended.
Dịch
Lần đầu tiên tôi đến rạp chiếu phim là một chuyến đi không mấy vui vẻ. Tôi đã được một số người bạn đưa đến đó khi tôi chỉ mới bảy tuổi. Lúc đầu có đèn và nhạc sáng và tôi cảm thấy khá vui. Khi đèn tắt, tôi cảm thấy sợ. Sau đó, tôi nhìn thấy một đoàn tàu trên màn hình. Xe lửa đang tiến về phía tôi. Tôi sợ hãi hét lên và chui xuống chỗ ngồi. Khi bạn bè nhìn thấy tôi, họ bắt đầu cười. Tôi cảm thấy xấu hổ và ngồi trở lại chỗ của mình. Tôi rất vui khi bộ phim kết thúc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK