Choose the best answer to complete these sentences.
1. Volunteers become well…………………..of the problems facing the world.
A. aware
=> aware of: nhận thức về
Các tình nguyện viên nhận thức rõ về các vấn đề mà thế giới đang phải đối mặt.
2. B. useful
=> Tính từ đứng trước danh từ
May mắn thay, tôi đã nhận được một số lời khuyên hữu ích về cách trình bày về “Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn” từ giáo viên lớp của tôi.
3. D. into
=> turn into: biến thành
Dạy tiếng Anh được coi là một ví dụ điển hình về một công việc tình nguyện thường biến thành một nghề nghiệp.
4. D. solution
=> find a soluton: tìm giải pháp
Nhiều tổ chức tình nguyện quốc tế đang cố gắng tìm ra giải pháp cho vấn đề của thế giới
5. D. disabled
=> disabled children: trẻ em khuyết tật
Các tình nguyện viên có thể làm việc với nhiều trẻ em khuyết tật bị chất độc da cam trong việc chăm sóc trẻ em
1. B. voluntary
=> do voluntary work: làm công việc tình nguyện
2. A. obvious
=> tính từ đứng trước danh từ
Họ có một đứa con nhỏ, vì vậy rõ ràng là họ cần tiền.
3. B. dedicated
=> dedicated teacher: giáo viên tận tâm
4. C. donated
=> donate: quyên góp
5. A. hopeless
=> Đứng trước danh từ là tính từ
Hầu hết học sinh của trường đó đều tiến bộ tốt, nhưng Michael là một trường hợp vô vọng.
6. B. endless
=> endless: vô tận
Anh ấy là một người đàn ông may mắn. Anh ấy từng có vô số cơ hội kiếm tiền.
7. C. distinctive
=> distinctive: đặc biệt, riêng biệt
Chúng tôi thực sự ngưỡng mộ anh ấy. Anh ấy là một nhà văn đặc biệt.
8. D. narrow-minded
=> narrow-minded: trí óc hẹp hòi
9. B. communicate with
=> interact with = communicate with: liên lạc, kết nối với
10. B. useful
= useful: hữu ích
11. D. disadvantaged
=> disadvantaged children: trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
12. sleepless
=> sleepless night: đêm không ngủ
13. B. donations
=> Công việc của bạn có thể bao gồm chào đón khách và nhận tiền quyên góp cho Trung tâm từ thiện của chúng tôi.
14. A. narrow- minded
=> ignorant = narrow- minded: ngu dốt
15. A. annoyed
=> get annoyed: khó chịu
16. B. interesting/ interested
=> tính từ đứng trước danh từ -> interesting ; interested in: thích thú, có hứng thú
17. A. be awarded
=> Khi còn là sinh viên, anh trai tôi từng đạt giải nhất cuộc thi Hùng biện tiếng Anh.
18. B. caring
=> cha mẹ nên quan tâm con cái
19. A. useful
=> useful: hữu ích
20. B. meaningless
=> meaningless: vô nghĩa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK