Choose the best answer to complete these sentences.
1. B. wrote => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)
2. B. were learning => Diễn tả sự việc đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn)
3. D. was cooking => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào
4. B. stepped => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)
5. C. were doing => Diễn tả sự việc đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn)
6. B. left => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)
7. B. were watching / went out => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào
8. B. Did they have => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)
9. D. was reading => Diễn tả các sự việc diễn ra động thời (thì quá khứ tiếp diễn)
10. B. was talking => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào
24. D. were you doing => Diễn tả sự việc đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn)
10. C. he was listening to music => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào
11. A. While we were walking to school => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào
12. C. died => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)
13. C. was reading => Diễn tả các sự việc diễn ra động thời (thì quá khứ tiếp diễn)
15. B. was running => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào
16. B. I congratulated Jerry on passing her driving test. => congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai vì việc gì
17. B. He raised one eyebrow in a meaningful way. => meaningfully (adv): có ý nghĩa, có chủ đích (theo một cách có ý nghĩa)
18. B. He devoted all his life to the care of homeless people. => devote sth to sth: cống hiến cái gì cho
19. B. were doing / was cooking / was reading => Diễn tả các sự việc diễn ra động thời (thì quá khứ tiếp diễn)
20. D. arrived / discovered / was preparing => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK