Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Choose the best answer to complete these sentences. 1. While...

Choose the best answer to complete these sentences. 1. While her husband was in the army, Janet……………….to him twice a week. A. was writing B. wrote C. was w

Câu hỏi :

Choose the best answer to complete these sentences. 1. While her husband was in the army, Janet……………….to him twice a week. A. was writing B. wrote C. was written D. had written 2. We……………..English this time last week. A. learned B. were learning C. have learned D. had learned 3. While mother……………… dinner the phone rang. A. cooked B. had cooked C. has cooked D. was cooking 4. On July 20, 1969, Neil Armstrong …………………down onto the moon, the first person ever set foot on another planet. A. was stepping B. stepped C. has stepped D. was step 5. I’m afraid I must ask you what you…………….. at 11.00 o’clock yesterday. A. do B. did C. were doing D. had done 6. The train…………………. half an hour ago. A. has been leaving B. left C. has left D. had left 7. We …………….. TV when the light …………… A. watched TV / went out B. were watching / went out C. watched TV / were going out D. Both A and B 8. ………………………a car when they were living in London? A. Have they B. Did they have C. Were they having D. have they had 9. Mark was listening to music while his sister……………………………. a book. A. read. B. reads C. is reading D. was reading 10. Stephen…………………. on the phone when I came in. A. talked B. was talking C. has talked D. has been talking 24."What you (do) …………at 5 p.m. yesterday? A. did you do B. did you use to do C. had you done D. were you doing 10. When I came to visit Mike, ...................... A. he is listening to music C. he was listening to music B. he will listen to music D. he has listening to music 11. ........................, we saw an accident A. While we were walking to school B. After we had walked to school C. When we walked to school D. Before we have walked to school 12.My grandfather…………………………. many years ago. A. had died B. has died C. died D. was dying 13. I …………………a newspaper while she was cooking. A. read B. readed C. was reading D. am reading 15. When I got home, I found that water ………….. down the kitchen walls. A. ran B. was running C. has run D. had been running 16."Well done. Jerry, you've passed the driving test!" A. I told Jerry about her passing the driving test. B. I congratulated Jerry on passing her driving test. C. I told that Jerry had passed her driving test. D. I told Jerry that she had done well in her driving test. 17 ."He raised one eyebrow meaningfully". That means ………………… A. One eyebrow was raised in a meaning way. B. He raised one eyebrow in a meaningful way. C. It is a meaningful way to raise his eyebrow. D. He is in a meaningful way to raise his eyebrow. 18. "He spent all his lifetime taking care of the homeless". That means ................... A. He devoted all his life in the care of the homeless people. B. He devoted all his life to the care of homeless people. C. He devoted all his life to take care of homeless people. D. He devoted all his life taking the care of homeless people. 19. Last night at this time, they………the same thing. She……………and he………… the newspaper. A. are doing / is cooking / is reading B. were doing / was cooking / was reading C. was doing / has cooked / is reading D. had done / was cooking /read 20. When I ………… home last night, I ……………….that Jane …………… a beautiful candlelight dinner. A. had arrived / discovered / prepared B. was arriving / had discovered / was preparing C. have arrived / was discovering / had prepared D. arrived / discovered / was preparing

Lời giải 1 :

Choose the best answer to complete these sentences. 

1. B. wrote => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)

2. B. were learning => Diễn tả sự việc đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) 

3. D. was cooking => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào

4. B. stepped => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)

5. C. were doing => Diễn tả sự việc đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) 

6. B. left => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)

7. B. were watching / went out => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào

8. B. Did they have => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)

9. D. was reading => Diễn tả các sự việc diễn ra động thời (thì quá khứ tiếp diễn)

10. B. was talking => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào

24. D. were you doing => Diễn tả sự việc đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) 

10. C. he was listening to music => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào

11. A. While we were walking to school => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào

12. C. died => Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ đơn)

13. C. was reading => Diễn tả các sự việc diễn ra động thời (thì quá khứ tiếp diễn)

15. B. was running => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào

16. B. I congratulated Jerry on passing her driving test. => congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai vì việc gì

17. B. He raised one eyebrow in a meaningful way. => meaningfully (adv): có ý nghĩa, có chủ đích (theo một cách có ý nghĩa)

18. B. He devoted all his life to the care of homeless people. => devote sth to sth: cống hiến cái gì cho 

19. B. were doing / was cooking / was reading  => Diễn tả các sự việc diễn ra động thời (thì quá khứ tiếp diễn)

20. D. arrived / discovered / was preparing => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK