1. Tổ ấm, tổ chim, tổ hợp, đất tổ
Ái quốc, quốc dân, quốc ca, quốc hiệu
2. chững chạc, nhanh nhẹn, chậm chạp, san sẻ
3.
Gáy ò ó o
Rộng mênh mông
Dài tới chân
4.
Thơm lừng: mùi thơm tỏa ra mạnh và rộng
Thơm ngát: mùi thơm dễ chịu lan tỏa ra xa
Thơm nức: mùi thơm sực lên tỏa hương nồng khắp mọi nơi \
Thơm thoang thoảng: mùi thơm thoảng nhẹ qua, chỉ đủ cảm nhận được
1.tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng "tổ"
tìm 4 ............................................."quốc"
tổ:
- tổ chim, tổ trưởng, tổ hợp, tổ ong
quốc:
- quốc dân, quốc kỳ, quốc ca, quốc tang
2,tìm 5 từ láy miêu tả bước đi, dáng đứng của người
-nhanh nhẹn, chậm chạp, lề mệ,từ từ, yểu điệu
3.tìm từ tượng hình, tượng thanh thích hợp:
gáy ầm ầm
rộng mênh mông
dài loằng ngoằng
4.tìm 4 từ ghép có tiếng "thơm" đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa. Phân biệt nghĩa của các từ đó
-Thơm lừng : Mùi thơm toả ra mạnh và rộng.
-Thơm ngát : Mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa.
-Thơm nức : Thơm sực lên, toả hương nồng khắp mọi nơi
-Thơm nồng : Mùi thơm mãnh liệt ,nồng nàn...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK