Trang chủ Hóa Học Lớp 9 chỉ dùng 1 kim loại nhận biết các dd sau:na2so4,na2co3,bacl2,hcl...

chỉ dùng 1 kim loại nhận biết các dd sau:na2so4,na2co3,bacl2,hcl câu hỏi 1046988 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

chỉ dùng 1 kim loại nhận biết các dd sau:na2so4,na2co3,bacl2,hcl

Lời giải 1 :

Đáp án:

 Dùng kim loại $Fe$

Giải thích các bước giải:

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

Cho kim loại $Fe$ vào các mẫu thử :

- chất nào tan , tạo bọt khí không màu không mùi là dung dịch $HCl$ :

$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$

Cho dung dịch $HCl$ vừa nhận được vào các mẫu thử còn :

- chất nào tạo bọt khí không màu không mùi là $Na_2CO_3$

$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
Cho dung dịch $Na_2CO_3$ vừa nhận được vào hai mẫu thử còn :

- chất nào tạo kết tủa trắng là $BaCl_2$
$BaCl_2 + Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaCl$

- chất nào không có hiện tượng gì là $Na_2SO_4$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Cho kim loại bari vào các dung dịch. Ba tan tạo khí trong các ống nghiệm. Ngoài ra trong $Na_2SO_4$ và $Na_2CO_3$ có kết tủa trắng.

$Ba+2HCl\to BaCl_2+H_2$

$Ba+2H_2O\to Ba(OH)_2+H_2$

$Na_2SO_4+Ba(OH)_2\to BaSO_4+2NaOH$

$Na_2CO_3+Ba(OH)_2\to BaCO_3+2NaOH$

Nung 2 kết tủa. Kết tủa của $Na_2CO_3$ phân huỷ, của $Na_2SO_4$ thì không.

$BaCO_3\to BaO+CO_2$ 

Cho $BaCO_3$ vào 2 dd còn lại. $HCl$ hoà tan tạo khí không màu. Còn lại là $BaCl_2$.

$BaCO_3+2HCl\to BaCl_2+CO_2+H_2O$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK