Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 26. Give the right form of the verb in brackets...

26. Give the right form of the verb in brackets I’m meeting my dad tonight; it will be the first time I (see) …………… him since the beginning of the COVID-19 pa

Câu hỏi :

26. Give the right form of the verb in brackets I’m meeting my dad tonight; it will be the first time I (see) …………… him since the beginning of the COVID-19 pandemic. 27. Give the right form of the verb in brackets …………. you ever (be) …………. to Sa Pa? 28. Give the right form of the verb in brackets I (not be) …………………. very happy yesterday. 29. Give the right form of the verb in brackets How long (you/know) ………………. Jennie? I (know) ………………… her for six years old 30. Give the right form of the verb in brackets We (not meet) ……………… Lan since we (be) ……………. on holiday last Tet. helpp mik đg gấp ạ

Lời giải 1 :

`26.` have seen

`-` Hiện tại hoàn thành - Since

`27.` Have.... been ?

`-` Hiện tại hoàn thành - ever

`(+)` S + have/has + PII

`(-)` S + have/has + not + PII

`(?)` Have/Has + S + PII ?

`+` She, he, it và N số ít - has

`+` I, you, we, they và N số nhiều - have

`28.` wasn't 

`-` Quá khứ đơn - yesterday

`**` Dạng tobe : 

`(+)` S + was/were + ....

`(-)` S + was/were + not + .....

`(?)` Was/Were + S + ....?

`-` I, she, he, it và N số ít - was

`-` You, we, they và N số nhiều - were

`**` Dạng V thường : 

`(+)` S + Ved/V2

`(-)` S + didn't + V 

`(?)` Did +S  + V?

`29.` have you known? - have known

`-` How long + have/ has + S + PII ?

`-` Hiện tại hoàn thành - for six years 

`30.` haven't met/ were

`-` Hiện tại hoàn thành - since + Clause (QKĐ)

`**` QKĐ : Quá khứ đơn

Thảo luận

Lời giải 2 :

26. Give the right form of the verb in brackets I’m meeting my dad tonight; it will be the first time I (see)have seen him since the beginning of the COVID-19 pandemic. 27. Give the right form of the verb in brackets …have………. you ever (be) …been………. to Sa Pa? 28. Give the right form of the verb in brackets I (not be) ………wasn't…………. very happy yesterday. 29. Give the right form of the verb in brackets How long (you/know) …… have you known? . Jennie? I (know) …………have known……… her for six years old 30. Give the right form of the verb in brackets We (not meet) ………haven't met……… Lan since we (be) …were…………. on holiday last Tet.

--------------------------------------------------------------------------------------------------

26. have seen
Hiện tại hoàn thành - Since
27. Have/ been 
Hiện tại hoàn thành - ever
(+) S + have/has + PII
() S + have/has + not + PII
(?) Have/Has + S + PII ?
+ She, he, it và N số ít - has
+ I, you, we, they và N số nhiều - have
28. wasn't
Quá khứ đơn - yesterday
Dạng tobe :
(+) S + was/were + ....
() S + was/were + not + .....
(?) Was/Were + S + ....?
I, she, he, it và N số ít - was
You, we, they và N số nhiều - were
Dạng V thường :
(+) S + Ved/V2
() S + didn't + V
(?) Did +S + V?
29. have you known? / have known
How long + have/ has + S + PII ?
Hiện tại hoàn thành - for six years
30. haven't met/ were
Hiện tại hoàn thành - since + Clause (QKĐ)
QKĐ : Quá khứ đơn

đây là đáp án của mkchúc bn hc thật tốt 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK