3. Unsuccessful - (adj): thất bại.
- Sau to be có thể là một tính từ, nhận thấy "he tried his best to do it": anh ấy đã cố gắng hết sức để làm điều đó, mang tính tích cực nhưng lại đi kèm "although" nên mệnh đề sau mang tính tiêu cực.
4. enlarged - (v): được làm cho rộng ra.
- It has been là mệnh đề ở dạng bị động, ta cần có một động từ cột 3 (phân từ II)
5. injury - (n): chấn thương
- Sau một tính từ sở hữu là một danh từ.
6. safety - (n): an toàn
- Cụm danh từ: safety caution, có thể hiểu là hướng dẫn trước khi sử dụng.
7. informative - (adj): giàu thông tin
- Sau "very" là một tính từ.
8. liar - (n): kẻ nói dối.
- He's always telling lies: anh ấy luôn luôn nói dối.
9. worldwide - (adj): toàn thế giới.
- Cụm tính từ: popular worldwide: nổi tiếng trên toàn thế giới
10. helpful - (adj): hay giúp đỡ
- Trước một danh từ có thể là một tính từ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK