Trang chủ Hóa Học Lớp 8 trong phòng thí nghiệm người ta điều chế magie oxit...

trong phòng thí nghiệm người ta điều chế magie oxit (MgO) bằng cách dùng ôxi để ôxi hóa magiê ở nhiệt độ cao. a) Tính số gam Magiê và số gam ôxi cần dùng để đi

Câu hỏi :

trong phòng thí nghiệm người ta điều chế magie oxit (MgO) bằng cách dùng ôxi để ôxi hóa magiê ở nhiệt độ cao. a) Tính số gam Magiê và số gam ôxi cần dùng để điều chế 16g MgO b)Để có lượng ôxi dùng cho phản ứng trên cần dùng bao nhiêu gam Kali Clorat K=39; Mn=55; Cl=35,5;Mg=24; O=16

Lời giải 1 :

$\text{Đáp án+ Giải thích:}$

a. $2Mg$ + $O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $2MgO$ $(1)$

$n_{MgO}$= $\frac{16}{40}$= $0,4(mol)$

$\text{Từ pt(1): $n_{Mg}$= 0,4(mol); $n_{O_2}$= 0,2(mol)}$

$\Rightarrow$ $m_{Mg}$= $0,4×24= 9,6(g)$; $m_{O_2}$= $0,2× 32= 6,4(g)$

b. $2KClO_3$ $\xrightarrow[MnO_2]{t^o}$ $2KCl$ + $3O_2$ $(2)$

$\text{Từ pt(2): $n_{KClO_3}$= $\frac{2}{15}$(mol)}$

$m_{KClO_3}$= $\frac{2}{15}$× $122,5= 16,3(g)$

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

   `flower`

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

`@` Phương trình hóa học

`2Mg+O_2->^{t^o}2MgO`

`@` Số mol `MgO` thu được

`n_{MgO}=16/40=0,4(mol)`

`@` Theo phương trình:

`+)` `n_{Mg}=n_{MgO}=0,4(mol)`

`m_{Mg}=0,4.24=9,6(g)`

`+)` `n_{O_2}=1/2 n_{MgO}=0,2(mol)`

`m_{O_2}=0,2.32=6,4(g)`

`@` Phương trình hóa học:

`2KClO_3->^{MnO_2;t^o}2KCl+3O_2`

`@` Theo phương trình:

`n_{KClO_3}=2/3 n_{O_2}=2/3 .0,2=2/15(mol)`

`@` Cần lượng Kali Clorat có khối lượng

`m_{KClO_3}=2/15 .122,5≈16,33(g)`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK