Trang chủ Hóa Học Lớp 8 ChuL Gọi tên và phin loại các oxit sa Hg0,...

ChuL Gọi tên và phin loại các oxit sa Hg0, CaO, CO, Na/0, FeO, S0, CO, Ag0, Bu0, NO,, PO, SIO Mg0, MnyOy

Câu hỏi :

giúp em với ạ !!!!!!!!!

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 Câu 2:

CaO: Canxi Oxit $\rightarrow$ : Oxit bazo
`CO_2` : Cacbon Đioxit ⇒ oxit axit 
$Na_2$ O : Natri Oxit ⇒ bazo
$Fe_2$$O_3$ : Sắt ( III ) oxit ⇒ axit
$SO_3$ : Lưu Huỳnh Trioxit ⇒ axit
`Cu_O` : Đồng ( II ) oxit ⇔ bazo
$Ag_2$$O_$ : Bạc Oxit  ⇒ bazo
$N_2$$O_3$ : Đinitơ pentaoxit ⇒ axit 
`P_2``O_5` : Điphotpho pentaoxit ⇒ axit
$SiO_2$ :  Silic đioxit ⇒ axit
`MgO_` : Magie Oxit  ⇔ bazo
HgO: Thủy Ngân ( II ) Oxit ⇒ bazo
`Mn_2``O_7` : Đimangan hettoxit ⇔ axit
@Meii

Thảo luận

-- chọn lộn hã =))
-- sao lại k đc
-- bn kia lm tốt hơn mình mà ._.
-- =))
-- =))
-- :))
-- :V
-- :)

Lời giải 2 :

- Oxit axit: $CO_2$( Khí cacbonic), $SO_2$( Lưu huỳnh đioxxit), $N_2O_5$( Đinitơ pentaoxit), $P_2O_5$( Điphotpho pentaoxit), $SiO_2$( Silic đioxxit), $Mn_2O_7$( Đimangan heptoxit).

- Oxit bazơ: $HgO$( Thủy ngân II oxit), $CaO$( Canxi oxit), $Na_2O$( Natri oxit), $Fe_2O_3$( Sắt III oxit), $CuO$( Đồng II oxit), $Ag_2O$( Bạc oxit), $BaO$( Bari oxit), $MgO$( Magie oxit).

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK