EX IV.
1. Các đạo diễn phim, ngôi sao và nhà phê bình điện ảnh đều đến liên hoan phim nổi tiếng này.
Critics (n): /k'rɪtɪks/: nhà phê bình. Nhấn âm 2.
Famous (adj): /ˈfeɪməs/: nổi tiếng. Nhấn âm 1.
2. Tớ mang hai hộp bút chì lớn cho anh trai tớ vào thứ 6.
Carry (v): /ˈkæri/: mang, vác. Nhấn âm 1.
Boxes (n): /'bɒksɪz/: cái hộp. Nhấn âm 1.
Pencil (n): /ˈpensl/: cây bút chì. Nhấn âm 1.
Brother (n): /ˈbrʌðə(r)/: anh/em trai. Nhấn âm 1.
Friday (n): /ˈfraɪdeɪ/: Thứ 6. Nhấn âm 1.
3. Cậu có thường xuyên học tiếng Anh vào thứ Hai không?
Often (adv): /ˈɒfn/: thường xuyên (trạng từ tần suất). Nhấn âm 1.
English (n): /ˈɪŋɡlɪʃ/: Tiếng Anh. Nhấn âm 1.
Lesson (n): /ˈlesn/: tiết học. Nhấn âm 1.
Monday (n): /ˈmʌndeɪ/: Thứ 2. Nhấn âm 1.
4. Mọi người luôn đặt những chiếc đèn bí ngô bên ngoài nhà của họ vào ngày lễ Halloween.
People (n): /ˈpiːpl/: con người. Nhấn âm 1.
Always (adv): /ˈɔːlweɪz/: luôn luôn (trạng từ tần suất). Nhấn âm 1.
Pumpkin (n): /ˈpʌmpkɪn/: bí ngô. Nhấn âm 1.
Lanterns (n): /'læntənz/: đèn lồng. Nhấn âm 1.
Outside (adv): /ˌaʊtˈsaɪd/: bên ngoài. Nhấn âm 2.
5. Cậu có thể chụp ảnh bố mẹ tớ trong ngày cưới của họ không?
Photo (n): /ˈfəʊtəʊ/: bức ảnh. Nhấn âm 1.
Parents (n): /'peərənts/: ba mẹ. Nhấn âm 1.
Wedding (n): /ˈwedɪŋ/: lễ kết/thành hôn. Nhấn âm 1.
6. Bảng dưới đây cung cấp thông tin về chương trình.
Table (n): /ˈteɪbl/: cái bàn. Nhấn âm 1.
Program (n): /ˈprəʊɡræm/: chương trình. Nhấn âm 1.
7. Ngôi làng cách xa trung tâm thành phố.
Village (n): /ˈvɪlɪdʒ/: làng quê. Nhấn âm 1.
City (n): /ˈsɪti/: thành phố. Nhấn âm 1.
Center (n): /ˈsentə(r)/ = Centre: trung tâm. Nhấn âm 1.
8. Chúng ta nhìn thấy một bó hoa lớn trên bàn trong phòng khách.
Flowers (n): /'flauəz/: hoa (số nhiều). Nhấn âm 1.
Table (n): /ˈteɪbl/: cái bàn. Nhấn âm 1.
Living (room) (n): /ˈlɪvɪŋ/: phòng khách. Nhấn âm 1.
9. Cô ấy có thể phát âm tên của chị gái mình không?
Pronounce (v): /prəˈnaʊns/: phát âm, tuyên bố. Nhấn âm 2.
Sister (n): /ˈsɪstə(r)/: chị/em gái. Nhấn âm 1.
10. Ba tớ là bác sĩ ở một bệnh viện địa phương.
Father (n): /ˈfɑːðə(r)/: ba/bố. Nhấn âm 1.
Doctor (n): /ˈdɒktə(r)/: bác sĩ (theo ngữ cảnh), tiến sĩ. Nhấn âm 1.
Local (adj): /ˈləʊkl/: địa phương. Nhấn âm 1.
1. 'critic - 'famous
2. car'ry - 'boxes - 'pencils - 'brother - 'Friday
3. 'often - 'English - 'lessons - Monday
4. 'people - 'always - 'pumpkin - 'larnterns - 'outside
5. 'photo - 'parents - 'wedding
6. 'table - 'program
7. 'village - 'city - 'center
8. 'flowers - 'table - 'living
9. 'pronounce - 'sister
10. 'father - 'doctor - 'local
* lưu ý cách đánh trọng âm
- các từ trên đa số là danh từ có 2 âm tiết-> đánh âm đầu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK