danh từ: chú bé, cái xắc, cái chân, cái đầu, ca lô, mồm, chim chích, đường vàng
động từ: huýt , đội, nhảy
tính từ: loắt choắt, xinh xinh, thoăn thoắt, nghênh nghênh, lệch, vang, vàng
đại từ: chú, con, cái
quan hệ từ: như, trên
- Danh từ: chú bé, cái xắc, cái chân, cái đầu, ca lô, chim chích, đường vàng.
- Động từ: huýt sáo, nhảy.
- Đại từ: chú, con, cái
- Tính từ: loắt choắt, xinh xinh, thoăn thoắt, nghênh nghênh.
- Quan hệ từ: như.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK