12. are working (hiện tại tiếp diễn)
13. didn't listen (quá khứ đơn)
14. is playing (hiện tại tiếp diễn)
15. had finished (quá khứ hoàn thành)
16. will buy (tương lai đơn)
17. Did they visit (quá khứ đơn)
18. had already seen (quá khứ hoàn thành)
19. is sleeping (hiện tại tiếp diễn)
20. didn't enjoy (quá khứ đơn)
- Thieukhue -
12.The farmers are working in the field now(thì hiện tại tiếp diễn)
13.He didn't listens to music after school yesterday(Thì quá khứ đơn)
14.My brother is playing football at the moment.(Hiện tại tiếp diễn)
15.They went home after they finished thier homework(quá khứ đơn)
16.My father buys a car after he saves enough money.(Hiện tại đơn)
17.Did they visit thier grandparents last summer?(Quá khứ đơn)
18.She said that she has already seen Dr.Rice.(Hiện tại hoàn thành)
18.Phong is sleeping right now(hiện tại tiếp diễn)
20.Sarah didn't enjoy her piano lessons when she was seven(Quá khứ đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK