Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Kể tên 80 quả trái cây mà em biết bằng...

Kể tên 80 quả trái cây mà em biết bằng tiếng anh câu hỏi 982843 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Kể tên 80 quả trái cây mà em biết bằng tiếng anh

Lời giải 1 :

1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp

# hok tốt #

Thảo luận

-- cho 60 quả đc ko nào
-- cng ?
-- cng là cũng
-- th t cạn kiến thức r
-- để tên kể cho nè
-- Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ Apple: /’æpl/: táo Orange: /ɒrɪndʒ/: cam Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối Grape: /greɪp/: nho Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế Mango: /´mæηgou/: xoài Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm Mangost... xem thêm
-- 60 quả đó - ko tin đếm xem
-- ừ

Lời giải 2 :

.Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ

.Apple: /’æpl/: táo

.Orange: /ɒrɪndʒ/: cam

.Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối

.Grape: /greɪp/: nho

.Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi

7.Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế

Mango: /´mæηgou/: xoài

Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm

Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt

.Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt

.Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi

Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất

Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít

Durian: /´duəriən/: sầu riêng

Lemon: /´lemən/: chanh vàng

Lime: /laim/: chanh vỏ xanh

Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ

Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm

Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)

Plum: /plʌm/: mận

Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ

Peach: /pitʃ/: đào

Cherry: /´tʃeri/: anh đào

Sapota: sə’poutə/: sapôchê

Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm

Coconut: /’koukənʌt/: dừa

Guava: /´gwa:və/: ổi

Pear: /peə/: lê

Fig: /fig/: sung

Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long

Melon: /´melən/: dưa

Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu

Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải

Longan: /lɔɳgən/: nhãn

Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu

Berry: /’beri/: dâu

Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây

Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây

Persimmon: /pə´simən/: hồng

Tamarind: /’tæmərind/: me

Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất

Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta

Dates: /deit/: quả chà là

Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh

Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn

Citron: /´sitrən/: quả thanh yên

Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp

Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc

Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang

Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây

Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng

Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh

Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều

Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa

Almond: /’a:mənd/: quả hạnh

Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ

Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh

Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen

Raisin: /’reizn/: nho khô

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK