Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Kể tên 100 động vật bằng tiếng anh câu hỏi...

Kể tên 100 động vật bằng tiếng anh câu hỏi 982856 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Kể tên 100 động vật bằng tiếng anh

Lời giải 1 :

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con

51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường

100. Peacock :con công

Thảo luận

-- ai vào nhóm mik cày giùm mik vs
-- tui ư ? nếu muốn gọi tui thì nói xương hoặc xương cá là tui bik kêu tui
-- xương oi
-- giề
-- có face ko
-- ko
-- thế thì thôi
-- ờ =.=

Lời giải 2 :

1. Abalone                                 

2. Aligator 
3. Anteater

4. Armadillo 
5. Ass 
6. Baboon 
7. Bat 
8. Beaver
9. Beetle 
10. Blackbird 
11. Boar 
12. Buck 
13. Bumble-bee
14. Bunny
15. Butter-fly 
16. Camel 
17. Canary 
18. Carp 
19. Caterpillar 
20. Centipede 
21. Chameleon 
22. Chamois 
23. Chihuahua 
24. Chimpanzee 
25. Chipmunk 
26. Cicada 
27. Cobra 
28. Cock roach
29. Cockatoo
30. Crab 
31. Crane 
32. Cricket 
33. Crocodile 
34. Dachshund
35. Dalmatian 
36. Donkey 
37. Dove, pigeon
38. Dragon- fly 
39. Dromedary
40. Duck
41. Eagle
42. Eel 
43. Elephant 
44. Falcon 
45. Fawn
46. Fiddler crab 
47. Fire- fly 
48. Flea
49. Fly 

        50. Foal 

51. Fox 
52. Frog 
53. Gannet 
54. Gecko
55. Gerbil 
56. Gibbon 
57. Giraffe
58. Goat 
59. Gopher 
60. Grasshopper
61. Greyhound
62. Hare 
63. Hawk
64. Hedgehog 
65. Heron
66. Hind
67. Hippopotamus 
68. Horseshoe crab 
69. Hound 
70. HummingBird
71. Fish
72. Cat
73. Insect 
74. Jellyfish 
75. Kingfisher 
76. Lady bird
77. Lamp 
78. Lemur 
79. Leopard 
80. Lion 
81. Llama
82. Locust
83. Lopster 
84. Louse
85. Mantis 
86. Mosquito
87. Moth
88. Mule
89. Mussel 
90. Nightingale 
91. Octopus 
92. Orangutan
93. Ostrich 
94. Otter 
95. Owl 
96. Panda 
97. Pangolin 
98. Papakeet
99. Parrot 
100. Dog

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK