Tính cách tích cực
Brave: anh hùng
Careful: cẩn thận
Cheerful: vui vẻ
Easy going: dễ gần
Exciting: thú vị
Friendly: thân thiện
Funny: vui vẻ
Kind: tốt bụng
Out going: cởi mở
Quiet: ít nói
Soft: dịu dàng
Clever: khéo léo
Gentle: nhẹ nhàng
Honest: trung thực
Loyal: trung thành
Tính cách tiêu cực
Boring: buồn chán
Crazy: điên khùng
Lazy: lười biếng
Mean: keo kiệt
Shy: nhút nhát
Stupid: ngu ngốc
Strict: nghiêm khắc
Mad: điên, khùng
Cold: lạnh lùng
Boast: khoe khoang
Hot-temper: nóng tính
Unkind: không tốt
Ngoại hình Nam và Nữ
Thin: gầy
Slim: mảnh khảnh, gầy
Skinny: ốm, gầy
Fat: béo
Stout: hơi béo
Stocky: chắc nịch
Fit: Vừa vặn
Plump: Tròn trĩnh
Frail: yếu đuối, mỏng manh
Tall: cao
Short: thấp, lùn
chỉ tích cực: Creative, dependable, clever,...
chỉ tiêu cực: lazy, strict, stubborn,...
chỉ ngoại hình nam và nữ: thin, long, dyed,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK