Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 VIẾT LẠI CÂU 79. I’m sorry that I didn’t finish...

VIẾT LẠI CÂU 79. I’m sorry that I didn’t finish my homework last night. I wish… 80. She asked Michael how she liked her new dress. “How…………………… 81. I would lik

Câu hỏi :

VIẾT LẠI CÂU 79. I’m sorry that I didn’t finish my homework last night. I wish… 80. She asked Michael how she liked her new dress. “How…………………… 81. I would like you to help me to put the chairs away. (MIND) 82. The water was so cold that the children couldn’t swim in it. (ENOUGH) 83. Somebody repaired her car yesterday. She………………………………… 84. You must see the manager tomorrow morning. You’ve……………………

Lời giải 1 :

`#Tia`

`79.` I wish I had finished my homework last night.

`-` Mong ước ở quá khứ. `=>` Câu ước quá khứ.

`-` Công thức: S + wish(es) + S + had + Vpp + ...

`80.` “How do you like my dress, Michael?" she asked.

`-` Câu tường thuật với dạng WH-question:

S + asked + O + WH-words + S + V(lùi thì).

`->` Câu trực tiếp: "WH-words + aux V + S + V?" S + asked.

`-` Thì hiện tại đơn `<=>` Thì quá khứ đơn.

`81.` Do you mind helping me put the chairs away?

`-` Cấu trúc: S + would like + to Vinf + O.

`=` Do/ Does + S + mind + V-ing + O?

`82.` The water wasn’t warm enough for the children to swim in.

`-` Cấu trúc "so ... that" (quá ... đến nỗi mà):

S + to be + so + adj + that + S + V.

`=` Cấu trúc "enough ... to Vinf" (đủ ... để làm gì):

S + to be (not) _ + adj + enough + (for O) + to Vinf.

`-` Khi viết lại câu, tính từ ngược nghĩa nhau (cold >< warm)

`83.` She had someone repair her car.

`-` Cấu trúc "have sb do": nhờ ai đó làm gì

`-` Câu chia thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2.

`84.` You've got to see the manager tomorrow morning.

`-` Cấu trúc: must do sth `=` have got to do sth (phải làm gì)

Thảo luận

Lời giải 2 :

`79` I wish I had finished my homework last night

`-` Câu mong muốn ở quá khứ

`-` S + wish + S + had + Vpp + O 

`80` " How do you like my dress, Michael? " she asked 

`-` Câu tường thuật 

`-` "Wh-?/How + be/Aux + S + V/N + O ?" S + asked 

`81`  Would you mind helping me to put the chairs away ?

Hoặc : Would you mind if you help me to put the chair away ?  

`-` Would/Do you mind + V-ing ? 

`-` Would/Do you mind + if + S + V + O ? 

`82` The water was not warm enough for children to swim it it 

`-` S + be + (not) + adj/adv + enough + (for sb) + to V 

`83` She had someone to repair/repair her car

`-` Câu bị động nhờ vả : S + have/get + Ot + Vpp + ( by Op ) 

`-` Câu chủ động : S + get/have + Op + to V/V + Ot

`-` Op : tân ngữ chỉ người , Ot : tân ngữ chỉ vật

`84` You've to see the manager tomorrow morning 

`-` must + V-inf 

`-` have to + V-inf 

`->` Nghĩa : phải làm j đó 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK