Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 85. Mr. Brown's team has lost the game. He looks...

85. Mr. Brown's team has lost the game. He looks very sad. Mr. Brown whose________ 86. Do you know the man who sat next to me at Nam’s birthday party last nigh

Câu hỏi :

85. Mr. Brown's team has lost the game. He looks very sad. Mr. Brown whose________ 86. Do you know the man who sat next to me at Nam’s birthday party last night? You know______________ 87. It takes Minh 2 hours to do his homework every day.Minh spends_________________________. 88. We were late for school because of the heavy rain. Because it________________________________ 89. It’s two years since I last spoke to her. (HAVE) 90. Going swimming in the river in the summer is interesting. (GO)

Lời giải 1 :

`#Tia`

`85.` Mr. Brown whose team has lost the game looks very sad.

`-` Đại từ quan hệ "whose"

`+` Dùng để chỉ sự sở hữu.

`+` ... N(things, person) + whose + N + ...

`86.` You know the man who sat next to me at Nam’s birthday party last night, don’t you?

`-` Câu hỏi đuôi (Tag-question):

`+` Là câu hỏi ngắn, gồm hai từ, đứng cuối câu, sau dấu phẩy. `=>` Xác nhận thông tin nói trước.

`+` Cùng thì, ngược thể với câu trần thuật.

`87.` Minh spends 2 hours doing his homework every day.

`-` Cấu trúc: It + take (biến đổi) + O + time + to Vinf.

`=` S + spend (biến đổi) + time + V-ing.

`88.` Because it rained heavily, we were late for school.

`-` Clause + because of + N/ N phrase/ V-ing. 

`=` Because + clause (nguyên nhân), clause (kết quả).

`-` Thì quá khứ đơn:

$(+)$ S + was/ were + ...

$(+)$ S + Ved/ V2

`-` Sau động từ là trạng từ để bổ nghĩa cho nó.

`89.` I have spoken to her for two years.

`-` Cấu trúc: It + to be + time + since + S + last + Ved/ V2.

`=` S + have/ has + Vpp + for + time.

`-` speak - spoke - spoken: nói

`90.` It's interesting to go swimming in the river in the summer.

`-` Cấu trúc: V-ing + to be + adj.

`=` It + to be + adj + to Vinf.

Thảo luận

Lời giải 2 :

85. Mr. Brown, whose team has lost the game, looks very sad.

(mệnh đề quan hệ; whose+ N(s/es)-> chỉ sự sở hữu)

86. You know the man who sat next to me at Nam’s birthday party last night, don't you?

(Câu hỏi đuôi, vế trước ở dạng khẳng định, vế sau phủ định)

87. Minh spends 2 hours doing his homework.

(It+ take(chia)+ sb+ time+ to V= sb spend(chia) time Ving: dành thời gian làm gì)

88. Because it rained heavily, we were late for school.

(Because of+ N(s/es)/ Nphr/ Ving= Because+ S+ V)

89. I have not spoken to her for 2 years.

(It+ be+ khoảng thời gian+ since+ S+ last + V2/ Ved

= S+ has/ have+ not+ PII+ for+ khoảng thời gian)

90. It is interesting to go swimming in the river in the summer.

(It+ be+ adj+ (for sb)+ to V: thật... (để ai) làm gì)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK