$1.$ qualifications
- "Đây là những gì bạn nhận được sau khi học xong ở trường, cao đẳng hoặc đại học và vượt qua tất cả các kỳ thi của mình".
$→$ qualification (n.): tấm bằng.
$2.$ punishment
- "Nếu bạn viết trên bàn, bạn có thể nhận được điều này - và bạn có thể phải dọn dẹp bàn làm việc!".
$→$ punishment (n.): phạt,
$3.$ timetable
- "Điều này cho bạn biết thời gian của các bài học của bạn và những môn học bạn có mỗi ngày".
$→$ timetable (n.): thời khóa biểu.
$4.$ mark
- "Cao trong số này là $20$ và thấp là $5!$".
$→$ mark (n.): điểm số.
$5.$ uniform
- "Học sinh phải mặc cái này đến trường".
$→$ uniform (n.): đồng phục.
$6.$ terms
- "Năm học có hai hoặc ba trong số này. Chúng thường kéo dài từ ba đến bốn tháng".
$→$ term (n.): học kì.
$7.$ report
- "Tất cả học sinh nhận được một trong những thứ này vào cuối năm học. Nó cho họ biết về sự tiến bộ của họ trong năm".
$→$ report (n.): bản báo cáo.
$8.$ genius
- "Nếu bạn thuộc tuýp người này thì việc học rất dễ dàng đối với bạn".
$→$ genius (n.): thiên tài.
Xin hay nhất cho nhóm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK