- Dấu hiệu nhận biết:
Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …
Always, constantly: luôn luôn
Often: thường
Normally: thông thường
Usually: thường, thường lệ
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Seldom: hiếm khi, ít khi
Never: không bao giờ
On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …
- Cấu tạo thì hiện tại đơn:
Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +....
Lưu ý: S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not.
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not.
Xin hay nhất+ 5sao + tym nha! Chúc bạn học tốt!
Dấu hiệu:
Yesterday: hôm qua
Last : trước
Ago : trước đây
In+ năm trong quá khứ vd: in 2019
When+ S+ was/ were?
In the past: trong quá khứ
Công thức:
Chia ra làm 2 loại :
1. To be
+)N1: I/she/he/it/số ít: was
N2: you/we/they/sn: were
-) S + was not / were not
?) Was/were+S+........?
Yes,S+ was/were
No, S+ wasn't/ weren't
?) TĐH + was/ were +S + ......?
Trả lời cho câu hỏi có từ để hỏi luôn là câu khẳng định.
2. V
+) S + Ved/V2 +0
V Ed thêm Ed
V2 là V bất quy tắc
-) S+ did not/didn't +V+O
?) Did+S+V +O ?
Yes, S+did
No , S+ didn't
?) TĐH + did +S+V+O?
Trả lời cho câu hỏi có từ để hỏi luôn là câu khẳng định
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK