Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. Chọn từ có cách phát âm khác vớiI những...

1. Chọn từ có cách phát âm khác vớiI những từ còn lại. 1. A. noon B. tool C. blood D. spoon 2. A. knit B. hide C. tide D. fly C. push C. forced 3. A. put B

Câu hỏi :

làm hộ mình nha mọi người

image

Lời giải 1 :

I.

`1.` C

`->` Âm /ʌ/ còn lại âm /u:/

`2.` A

`->` Âm /ɪ/ còn lại âm /aɪ/

`3.` D

`->` Âm /u:/ còn lại âm /ʊ/

`4.` D

`->` Âm /id/ còn lại âm /t/

`5.` B

`->` Âm /id/ còn lại âm /d/

II.

`1.` C

`->` Nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2

`2.` C

`->` Nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1

`3.` C

`->` Nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2

`4.` A

`->` Nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1

`5.` A

`->` Nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 1

Thảo luận

Lời giải 2 :

I.

1.

A.noon /nu:n/ : trưa, buổi trưa

B.tool /tu:l/ : dụng cụ

C.blood /blʌd/ : máu, huyết

D.spoon /spu:n/ : thìa

⇒ Chọn C

2.

A.knit /nit/ : đan

B.hide /haid/  : che, che khuất; giấu

C.tide /taid/ : thuỷ triều

D.fly /flai/ : con ruồi 

⇒ Chọn A

3.

A.put /put/: để, đặt, bỏ, đút, cho và

B. could /kəd; dạng nhấn mạnh kʊd/ : có thể

C.push /pʊ∫/ : sự xô, sự đẩy

D.moon /mu:n/ : mặt trăng

⇒ Chọn B

4.

A.worked /wɜ:kt/  : sự làm việc; việc, công việc

B.stopped /stɒpt/ : ngừng, ngưng; dừng

C.forced /fɔ:st/ : sức mạnh, sức, lực

D.wanted /wɒntid/ : muốn

⇒ Chọn D

5.

A.lays /leiz/ : đặt, để

B.says /seiz/ : nói; bảo

C.stays /steiz/ :ở lại, ở

D.plays /pleiz/ : sự chơi, sự vui chơi

⇒ Chọn kiểu gì :))

II.

1.

A.electric /i'lektrik/ : [thuộc] điện, tạo điện, phát điện

B.computer /kəm'pju:tə[r]/ : máy điện tóan, máy tính điện tử

C.fascinate /'fæsineit/ : quyến rũ, hấp dẫn

D.fantastic /fæn'tæstik/ : kỳ quái

⇒ Chọn C

2.

A.habitat /'hæbitæt/ : môi trường sống, nơi sống

B.generate /'dʒenəreit/ : tạo ra, phát ra

C.canoe /kə'nu:/  :xuồng

D.penalty /'penlti/ : sự phạt

⇒ Chọn C

3.

A.construction /kən'strʌk∫n/ : sự xây dựng; cách xây dựng

B.suggestion /sə'dʒest∫ən/ : sự gợi ý, sự được gợi ý

C.accurate /'ækjərət/: chính xác, đúng đắn

D.communicate /kə'mju:nikeit/ : truyền đạt; truyền

⇒ Chọn C

4.

A.excited /ik'saitid/ : bị kích thích; đầy hứng khởi

B.interested /'intrəstid/  : lộ vẻ quan tâm 

C.confident /'kɒnfidənt/ : tin, tin tưởng, tự tin

D.memorable /'memərəbl/  : đáng ghi nhớ, không thể nào quên

⇒ Chọn A

5.

A.introduce /,intrə'dju:s/ : giới thiệu

B.delegate  /'deligət/ : người đại biểu, người đại diện

C.marvelous /'mɑ:vələs/ : kỳ diệu

D.currency /'kʌrənsi/ : tiền, tiền tệ

⇒ Chọn A

xin hay nhất ạ!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK