42. has lived
43. D didn't meet
44. A did you get
45. C saw
46. D since
47. B for
48. B telephoned
49. C feels
50. A had been won
51. D discovered
52. A Has/been
53. C is polluted
54. A is bringing
55. B often listens
56. D are writing
57. C is making
58. D gives
59. A have
60. C is working
61. B goes
62. C is working
63. C since
64. B lived
65. A is having
66. C have you been / left
67. A I was watching TV
68. D is being repaired
69. B was walking
70. C is reading
71. C finishes
72. C will have finished
73. D won't improve
74. B had buckled
75. forget
II.
1. had forgotten
2. was watching - was
3. was driving
4. hadn't eaten - didn't know
5. was doing - saw
6. were...doing - came
7. missed - had told
8. walked
9. will understand
10. wouldn't have been
11. is always complaining
12. would understand
13. had said
14. would see
15. asked
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK