`4.` The bike is ridden by Nina every evening.
`-` ride - rode - ridden: cưỡi, đạp (xe)
`5.` Information technology is studied by students everyday.
`6.` This film has been seen by Tom before.
`-` see - saw - seen
`7.` The newspaper has been read by Nina already.
`-` read - read - read: đọc
`8.` These movies have been seen (by them) yet.
`9.` The contract has been signed (by me).
`10.` The tickets have been bought by these men.
`-` buy - bought - bought: mua
`11.` This teddy bear has been bought in that shop (by me).
`12.` Vicky's hat has been found (by her).
`-` find - found - found: tìm, thấy
`13.` My bag has been lost (by me).
`-` lose - lost - lost: đánh mất, lạc mất
`14.` The report has been finished (by us).
`15.` My exercise has been done for three days.
`16.` This car has been bought by Nina.
`17.` The thief has been found by the police.
`18.` Her pen has been found.
`19.` The reports have been finished (by me).
`20.` These pencil cases have been bought by Nina.
__________________________
`-` Cách chuyển câu chủ động `->` Câu bị động: Lấy tân ngữ trong câu chủ động làm chủ ngữ trong câu bị động và ngược lại, lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm tân ngữ trong câu bị động.
`-` Bị động:
Thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V(pp) + (by O).
Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V(pp) + (by O).
`-` by O đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn, trước trạng từ chỉ thời gian.
Bài `2` :
`4.`The bike is ridden by Nina every evening.
`5.`Information technology is studied by students everyday.
`6.`This film has been seen by Tom before.
`7.`The newspaper has been read by Nina already.
`8.`These movies have been seen yet.
`9.`The contract has been signed.
`10.`The tickets have been bought by these men.
`11.`This teddy bear has been bought in that shop.
`12.`Vicky's hat has been found by her.
`13.`My bag has been lost.
`14.`The report has been finished.
`15.`My exercise has been done for three days.
`16.`This car has been bought by Nina.
`17.`The thief has been found by the police.
`18.`Her pen has been found.
`19.`The reports have been finished.
`20.`These pencil cases have been bought by Nina.
* Giải thích :
`-`Cấu trúc câu bị động với thì hiện tại đơn :
`(+)` Khẳng định : S + am/is/are + Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + am/is/are not + Vpp + (by O)
`-`Cấu trúc câu bị động với thì hiện tại hoàn thành :
`(+)` Khẳng định : S + have/has + been Vpp + (by O)
`(-)` Phủ định : S + have/has not + been Vpp + (by O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK