Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 18. This is the first time I have seen this...

18. This is the first time I have seen this film. > Ihave never 19. This is the first time he has gone abroad. - He hasn't 20. She started driving 1 month

Câu hỏi :

mik đg cần gấp ạ !!!

image

Lời giải 1 :

`18.`I have never seen this film before.

`19.`He hasn't gone abroad before.

* Giải thích câu `18,19` :

This is the first time + S + have/has + Vpp : Lần đầu tiên làm việc gì...

`=`S + have/has never + Vpp + before : chưa từng làm gì trước đây

`=`S + have/has not + Vpp + before

`20.`She has driven for 1 month.

`=>`S + started/began + Ving/to V + time ( thời gian trong quá khứ )

`=`S + have/has + Vpp + since/for + time

`21.`We have eaten since it started to rain.

`=>`S + started/began + Ving/to V + time ( thời gian trong quá khứ )

`=`S + have/has + Vpp + since/for + time

`22.`I haven't had my hair cut since I left her.

`=>`S + last + V2/ed + time ( thời gian trong quá khứ )

`=`Phủ định của hiện tại hoàn thành : S + have/has not + Vpp + since/for + time

`23.`She hasn't kissed me for 5 months.

`=>`The last time + S + V2/ed + was + time

`=`Phủ định của hiện tại hoàn thành : S + have/has not + Vpp + since/for + time

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK