Phiên âm :
1. a / piːs / b / iːst / c/ miːn / d / peə/
2. a/ ʃʊə / b/ ˈʃʊgə/ c/ sɪŋ / d /ˈmɪʃən/
3. a / ˈʧɒkəlɪt / b/. ˈklɑːsmeɪt / c/lɛməˈneɪd / d /ː. pɑːˈtɪsɪpeɪt/
4. a/ pɑːks/ b/. stæmps/ c/. kæts / d/ kɑːz/
5. a./ bæŋk/ b./ pleɪn / c/ ˈtrævl/ d /mæθ/
Từ có phát âm khác :
1. A. peace B. east C. mean D. pear
2. A. sure B. sugar C. sing D. mission
3. A. chocolate B. classmate C. lemonade D. participate
4. A. parks B. stamps C. cats D. cars
5. A. bank B. plane C. travel D. math
lưu ý
Cách phát âm -s -es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
#bang
1. a / piːs / b / iːst / c/ miːn / d / peə/
2. a/ ʃʊə / b/ ˈʃʊgə/ c/ sɪŋ / d /ˈmɪʃən/
3. a / ˈʧɒkəlɪt / b/. ˈklɑːsmeɪt / c/lɛməˈneɪd / d /ː. pɑːˈtɪsɪpeɪt/
4. a/ pɑːks/ b/. stæmps/ c/. kæts / d/ kɑːz/
5. a./ bæŋk/ b./ pleɪn / c/ ˈtrævl/ d /mæθ/
Tìm từ âm khác:
`1)` D vì phát âm /eə/ còn lại âm /iː/
`2)` C vì phát âm /s/ còn lại phát âm /ʃ/
`3)` C vì phát âm/id/ còn lại phát âm/it/
`4)` D vì phát âm/z/ còn lại phát âm /s/
`5)` B vì phát âm/ei/ còn lại phát âm/ae/
#Yio2k9
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK