Trước khi làm được bài này cần hiểu từ Hán Việt là gì?
⇒Từ Hán Việt là những từ mượn trong tiếng tiếng Việt. Nguồn gốc của chúng là tiếng Hán bên Trung Quốc. Tuy nhiên chúng được ghi bằng chữ La tinh, khi phát âm sẽ gần giống tiếng Trung Quốc. Từ Hán Việt nằm trong từ vựng tiếng Việt chiếm tỷ lệ khá cao. Nhiều từ Hán Việt cổ được sử dụng do lịch sử và văn hóa lâu đời. Chúng cũng trở nên phong phú hơn khi đi vay mượn.
Đáp án: C Rèn luyện, học hành, kiên trì, sở trường, địa lí, võ nghệ
${\color{green}{\text{#Depp}}}$
11/ Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào các từ đều là là từ Hán Việt?
A, Bong bóng, Chẫu Chàng, tứ tung, rung rinh, chăm chỉ
B, Bong bóng, rũ rượi, rung rinh, thích thú, chăm chỉ, luôn luôn
C, Rèn luyện, học hành, kiên trì, sở trường, địa lí, võ nghệ
D, Bong bóng, rũ rượi, rung rinh, chăm chỉ, học hành, lười biếng
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK