- to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
vd:
1. I make an effort to improve my listening skills.
Tôi cố gắng cải thiên kỹ năng nghe
2. He makes an effort to start a business.
Anh ấy cố gắng thành lập sự nghiệp.
A determined effort a very serious and thorough effort - 1 nỗ lực quyết tâm cao
example:Mike has been making a determined effort to save money.
(Mike đang nỗ lực hế mình để tiết kiệm tiền)
A CONCERTED EFFORT = a determined effort, usually made by several people working together. - 1 nỗ lực có sự phối hợp của nhìều người
Example:We made a concerted effort to meet all our deadlines this week.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK