` 1 `. yet
` 2 `. just - yet
` 3 `. since
` 4 `. already
` 5 `. already
` 6 `. yet - just
` 7 `. just
` 8 `. for
` 9 `. for
` 10 `. since
` 11 `. since
` 12 `. for
` 13 `. yet
` 14 `. since
` - ` for: for + khoảng thời gian [chỉ khoảng thời gian một hành động xảy ra]
` - ` since: since + mốc thời gian/thì quá khứ đơn [thời gian bắt đầu của một hành động, chỉ một mốc thời gian]
` - ` just: "just" dùng để chỉ hành động mới xảy ra gần đây. "just" đứng sau trợ động từ và trước phân từ 2 trong thì hiện tại hoàn thành.
` - ` already: "already" để chỉ hành động kết thúc sớm hơn dự kiến. "already" đứng giữa trợ động từ và phân từ 2.
` - ` yet: "yet" sử dụng trong câu phủ định hoặc nghi vấn, thể hiện hành động được kỳ vọng sẽ xảy ra. "yet" thường đứng cuối câu.
- Chúc cậu học tốt.
1 . yet
2 . just
3 . since
4 . already
5 . already
6 . yet - just
7 .just
8 . for
9 . for
10 . since
11. since
12 . for
13 . yet
14 . since
- Chúc cậu học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK