1. to talk -> talk
Sau should/shouldn't là Vinf
2. buy -> bought
Sau had là V3/Ved (thì QKHT)
3. don't -> didn't
Cấu trúc wish ở hiện tại: S+wish+V(qkđ)+...
4. better -> 'd better
'd better = should + Vinf: nên làm việc gì đó
5. had -> would have
Câu đk loại 3: If+S+had+V3/Ved, S+would have+V3/Ved+...
6. can -> could
Cấu trúc if only: If only + S + would/ could + Vinf+...
`1.` to talk `->` talk
`-` Cấu trúc: shouldn't + V(nguyên thể)`:` Không nên làm gì `->` Đưa ra lời khuyên
`2.` wouldn't be `->` weren't
`-` Câu điều kiện loại `2`
`-` Công thức: If + QKĐ, S + would/could/might/... + (not) + V(nguyên thể)
`-` QKĐ (Thì quá khứ đơn):
`+` Với động từ to be: S + were/was + (not) + N/adj
`+` Với động từ thường: S + Ved/V2
`3.` don't `->` didn't
`-` Mong ước không có thật ở hiện tại `->` Câu ước hiện tại
`-` Công thức: S + wish(es) + S + V(lùi thì)
`-` Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn
`4.` looks `->` look
`-` "Your eyes" là ngôi số nhiều nên động từ nguyên mẫu
`5.` had gone `->` would have gone
`-` Diễn tả một giả thiết không có thật ở quá khứ `->` Câu điều kiện loại `3`
`-` Công thức: If + S + had + V(pp), S + would/could/... + have + V(pp)
`6.` can `->` could
`-` If only: Giá như
`-` Ở hiện tại: If only + mệnh đề chia ở thì quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK