`1.` do `-` watching
`=>` should `+` Vo (động từ nguyên mẫu )
`=>` should do sth: nên làm gì đó
`=>` instead of + V-ing
`2.` to listen
`=>` Câu này diễn tả ai đó muốn làm gì
`=>` Cấu trúc: S + want + to V-inf + O
`3.` Did you watch
`=>` last night là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O
`( ? )` Did + S + V + O?
`4.` are you going to do
`=>` Câu tương lai gần
`( + )` S + am/ is/ are + going to + V-inf + O
`( - )` S + am/ is/ are not + going to + V-inf +O?
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + going to + V + O?
`+)` Wh-question + be + S + going to + V +O?
`=>` you là chủ từ số nhiều `->` Dùng are
`5.` does Linda like
`=>` Cấu trúc:
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O?
`+)` Wh-question + do/ does + S + V +O?
`=>` Linda là chủ từ số ít `->` Mượn trợ động từ does
`6.` are
`=>` Monday evenings là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`=>` Câu hiện tại đơn với động từ Tobe
`( + )` S + am/ is/ are + N/ adj
`( - )` S + am/ is/ are not + N/ adj
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + N/ adj?
`=>` A new series of wildlife programmes là chủ từ số nhiều `->` Dùng are
`7.` watches
`=>` never là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O?
`=>` My father là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`=>` Thêm es vào những chữ có tận cùng là /o/, /s/, /z/, /ch/, /x/, /sh/, /ss/
`=>` wash có tận cùng là /sh/ `->` Thêm es
`8.` watch
`=>` Let sb do sth: Cho phép ai làm gì đó
`=>` Cấu trúc: S + let/ lets + somebody + do something
1. do / watching ( should + Vinf , Instead of + V-ing)
2. to listen ( want + to Vinf )
3. Did you watch ( DHNB : last night - thig QKD , watch là động từ thường nên mượn did )
4. are you going to do ( nó về kế hoạch định làm gì vào tối nay nên dùng tương lai gần )
5. does Linda like ( Linda là chủ ngữ số ít nên dùng does )
6.are ( A new series ( 1 loạt => là số nhiều nên dùng are )of wildlife programmes ( Monday evenings - thì HTD ).
7. watches ( DHNB : never - thì HTD )
8. watch ( let sb do something )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK