Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 giúp e minkf vs ạ.nó cứ bắt mình làm mà...

giúp e minkf vs ạ.nó cứ bắt mình làm mà mình làm dc có vài bài xog lười quá lên đây hỏi mọi người nek. đây là bài tập hiện tại hoàn thành. mỗi ngày cô giáo nó

Câu hỏi :

giúp e minkf vs ạ.nó cứ bắt mình làm mà mình làm dc có vài bài xog lười quá lên đây hỏi mọi người nek. đây là bài tập hiện tại hoàn thành. mỗi ngày cô giáo nó gửi 1 bài tập đó.

image

Lời giải 1 :

1. haven't had 

- có chủ ngữ I→sử dụng have

-have dạng V3 của nó là Had

2.haven't seen

- có they→sử dụng have

- dạng V3 của see là seen

3.have realized

- có I→sử dụng have

- realize là động từ có quy tắc→thêm "ed"

4.has finished

-có she→sử dụng has

- finish là động từ có quy tắc→thêm "ed"

5.has composed

- có he→sử dụng has

- compose là động từ có quy tắc→thêm"ed"

6.has been

-có he→sửu dụng has

- V3 của be là been

7.hasn't had

-có she→sử dụng has

- V3 của have là had

8.hasn't played

-my father là số ít→sử dụng has

- play là động từ có quy tắc→thêm "ed"

9.have you known

-là câu hỏi nên have phải ở trước danh từ

- V3 của know là known

10.have you taken

-là câu hỏi nên have phải ở trước danh từ

-V3 của take là taken

11.has he eaten

-là câu hỏi nên has phải ở trước danh từ

-V3 của eat là eaten

12.have been

13.have never been

-là câu hỏi nên have phải ở trước danh từ

- V3 của be là been

14.has she been

-là câu hỏi nên has phải ở trước danh từ

-V3 của be là been

15.have lived

-có they→sử dụng have

- live là động từ có quy tắc →thêm "ed"

16.has the milkman left /has left

17.have bought

18.has written

19.have finished

20.Have you ever been

( còn lại giống các câu trên)

$#SONNGUYENVAN$

Thảo luận

-- bn chăm nhỉ
-- :)

Lời giải 2 :

Put the verbs in brackets into correct forms of present perfect tense.

1. haven't had

2. haven't seen 

3. have just realized 

4. has finished

5. has composed

6. has been

7. hasn't had

8. hasn't played

9. have you known

10. Have you taken

11. Has he eaten

12. have been

13. have never been

14. Has she been

15. have lived

16. has the milkman left - has left

17. have bought

18. has written

19. have finished

20. Have you ever been

Thì hiện tại hoàn thành:
- Cấu trúc: 
+ Khẳng định: S + has/have + V3 + O.
+ Phủ định: S + has/have + not + V3 + O.
+ Nghi vấn: Has/Have + S + V3 + O?
- Dấu hiệu nhận biết:
+ just = recently = lately: gần đây, vừa mới
+ already: rồi
+ before: trước đây
+ ever: đã từng
+ never: chưa từng, không bao giờ
+ yet: chưa
+ for + khoảng thời gian: trong khoảng 
+ since + mốc thời gian: từ khi 
+ so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
+ in/for/during/over + the past/last + thời gian: trong …. qua 

- Chúc cậu học tốt.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK