1. haven't had
- có chủ ngữ I→sử dụng have
-have dạng V3 của nó là Had
2.haven't seen
- có they→sử dụng have
- dạng V3 của see là seen
3.have realized
- có I→sử dụng have
- realize là động từ có quy tắc→thêm "ed"
4.has finished
-có she→sử dụng has
- finish là động từ có quy tắc→thêm "ed"
5.has composed
- có he→sử dụng has
- compose là động từ có quy tắc→thêm"ed"
6.has been
-có he→sửu dụng has
- V3 của be là been
7.hasn't had
-có she→sử dụng has
- V3 của have là had
8.hasn't played
-my father là số ít→sử dụng has
- play là động từ có quy tắc→thêm "ed"
9.have you known
-là câu hỏi nên have phải ở trước danh từ
- V3 của know là known
10.have you taken
-là câu hỏi nên have phải ở trước danh từ
-V3 của take là taken
11.has he eaten
-là câu hỏi nên has phải ở trước danh từ
-V3 của eat là eaten
12.have been
13.have never been
-là câu hỏi nên have phải ở trước danh từ
- V3 của be là been
14.has she been
-là câu hỏi nên has phải ở trước danh từ
-V3 của be là been
15.have lived
-có they→sử dụng have
- live là động từ có quy tắc →thêm "ed"
16.has the milkman left /has left
17.have bought
18.has written
19.have finished
20.Have you ever been
( còn lại giống các câu trên)
$#SONNGUYENVAN$
Put the verbs in brackets into correct forms of present perfect tense.
1. haven't had
2. haven't seen
3. have just realized
4. has finished
5. has composed
6. has been
7. hasn't had
8. hasn't played
9. have you known
10. Have you taken
11. Has he eaten
12. have been
13. have never been
14. Has she been
15. have lived
16. has the milkman left - has left
17. have bought
18. has written
19. have finished
20. Have you ever been
Thì hiện tại hoàn thành:
- Cấu trúc:
+ Khẳng định: S + has/have + V3 + O.
+ Phủ định: S + has/have + not + V3 + O.
+ Nghi vấn: Has/Have + S + V3 + O?
- Dấu hiệu nhận biết:
+ just = recently = lately: gần đây, vừa mới
+ already: rồi
+ before: trước đây
+ ever: đã từng
+ never: chưa từng, không bao giờ
+ yet: chưa
+ for + khoảng thời gian: trong khoảng
+ since + mốc thời gian: từ khi
+ so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
+ in/for/during/over + the past/last + thời gian: trong …. qua
- Chúc cậu học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK