Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 giúp e mình hứa sẽ 1 cám ơn + ctrlhnh+...

giúp e mình hứa sẽ 1 cám ơn + ctrlhnh+ vote 5*(nếu nhanh)You are going to be GREATI Keep up your hard work and you CAN do everything! Always try harder than ye

Câu hỏi :

giúp e mình hứa sẽ 1 cám ơn + ctrlhnh+ vote 5*(nếu nhanh)

image

Lời giải 1 :

`1.` have not had

`=>` since Thursday là `DHNB`

`2.` have seen

`=>` for five years là `DHNB`

`3.` have just realized

`=>` just là `DHNB`

`4.` has finished

`5.` has composed

`=>` so far là `DHNB`

`6.` has been

`=>` for seven hours là `DHNB`

`7.` has not had

`8.` has not played

`=>` since last year là `DHNB`

`9.` have you known 

`10.` Have you taken

`11.` has eaten

`=>` yet là `DHNB`

`12.` have been

`=>` several times là `DHNB`

`13.` have never been

`14.` Has she been

`15.` have lived

`16.` has the milkman left `-` has left

`17.` have bought

`18.` has written

`19.` have finished

`20.` Have you ever been

`=>` ever là `DHNB`

`--------------->`

Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành

`( + )` S + have/ has + V3/-ed + O

`( - )` S + have/ has not + V3/-ed + O

`( ? )` Have/ Has + S + V3/-ed + O?

`=>` We, you, they, I `->` Dùng have

`=>` He, she, it `->` Dùng has

Thảo luận

-- Cho cướp hạng đấy ;-;

Lời giải 2 :

Put the verbs in brackets into correct forms of present perfect tense.

1. haven't had

2. haven't seen 

3. have just realized 

4. has finished

5. has composed

6. has been

7. hasn't had

8. hasn't played

9. have you known

10. Have you taken

11. Has he eaten

12. have been

13. have never been

14. Has she been

15. have lived

16. has the milkman left - has left

17. have bought

18. has written

19. have finished

20. Have you ever been

Thì hiện tại hoàn thành:
- Cấu trúc: 
+ Khẳng định: S + has/have + V3 + O.
+ Phủ định: S + has/have + not + V3 + O.
+ Nghi vấn: Has/Have + S + V3 + O?
- Dấu hiệu nhận biết:
+ just = recently = lately: gần đây, vừa mới
+ already: rồi
+ before: trước đây
+ ever: đã từng
+ never: chưa từng, không bao giờ
+ yet: chưa
+ for + khoảng thời gian: trong khoảng 
+ since + mốc thời gian: từ khi 
+ so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
+ in/for/during/over + the past/last + thời gian: trong …. qua 

- Chúc cậu học tốt.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK