Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 1: đọc tên các công thức hóa học:K2O,P2O3,SO3 Câu...

Câu 1: đọc tên các công thức hóa học:K2O,P2O3,SO3 Câu 2:cân bằng và cho biết các phương trình sau thuộc loại phản ứng nào: a, Al+Fe2O3------->Al2O3+Fe b,Fe(OH)

Câu hỏi :

Câu 1: đọc tên các công thức hóa học:K2O,P2O3,SO3 Câu 2:cân bằng và cho biết các phương trình sau thuộc loại phản ứng nào: a, Al+Fe2O3------->Al2O3+Fe b,Fe(OH)3---------->Fe2O3+H2O c,Mg+HCl----------->MgCl2+H2 d,KNO3----------->KNO2+O2 Câu 3:Tính thể tích khí hiđro (đo ở đktc)cần dùng để khử hoàn toàn 128 (g) sắt(lll) oxit.

Lời giải 1 :

Đáp án:

$câu 3:53,76(l)$

 

Giải thích các bước giải:

 Câu 1

CTHH : đọc tên

$K2O$: kali oxit

$P2O5$: đi phốtpho pentaoxit

$SO3$: lưu huỳnh trioxit

Câu 2

a) $2Al+Fe2O3→Al2O3+2Fe$

→pư thế

b)$2Fe(OH)2\xrightarrow{t^o}Fe2O3+3H2O$

→pư phân hủy

c) $Mg+2HCl→MgCl2+H2$

→Pư thế

d) $2KNO3\xrightarrow{t^o}2KNO2+O2$

→Pư phân hủy

Câu 3

$Fe2O3+3H2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H2O$

Ta có

$n_{Fe2O3}=\frac{128}{160}=0,8(mol)$ 

Theo PTHH

$n_{H2}=3n_{Fe2O3}=2,4(mol)$

→$V_{H2}=2,4.22,4=53,76(l)$

Thảo luận

-- Mk tưởng câu 2 c, là pư thế chứ bn
-- ờ..hơi lộn xíu..sr nha
-- Ukm.cảm ơn bạn nhiều

Lời giải 2 :

Câu 1: 

$K_2O$: kali oxit 

$P_2O_3$: điphotpho trioxit 

$SO_3$: lưu huỳnh trioxit 

Câu 2: 

a, $2Al+Fe_2O_3\buildrel{{t^o}}\over\to Al_2O_3+2Fe$ (Phản ứng thế)

b, $2Fe(OH)_3\buildrel{{t^o}}\over\to Fe_2O_3+3H_2O$ (Phản ứng phân huỷ)

c, $Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2$ (Phản ứng thế)

d, $2KNO_3\buildrel{{t^o}}\over\to 2KNO_2+O_2$ (Phản ứng phân huỷ) 

Câu 3: 

$n_{Fe_2O_3}=\frac{128}{160}= 0,8 mol$

$Fe_2O_3+3H_2\to 2Fe+3H_2O$

$\Rightarrow n_{H_2}=0,8.3=2,4mol$

$V_{H_2}=2,4.22,4=53,76l$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK