IX
1. makes
⇒ always là DHNB thì Hiện tại đơn
(+)S + V( s/es ) + O
(−)S + don't/ doesn't + Vo + O
(?) Do/ Does + S + V +O
⇒ My father là chủ từ số ít → Thêm s/es vào động từ
2. will have
⇒ In the future là DHNB thì Tương lai đơn
⇒ will + Vo ( động từ nguyên mẫu )
⇒ Cấu trúc thì Tương lai đơn
(+)S + will + Vo + O
(-) S +won't + Vo + O
(?) Will + S + V + O?
3. bring
⇒ Trong câu hỏi này vì mượn trợ động từ Do đặt ra đầu câu → Động từ nguyên mẫu ( Vo )
⇒ can + Vo ( động từ nguyên mẫu )
4. has visited
⇒ Cấu trúc
+) This is the first time + S + have/has + P2: Lần đầu làm gì
-) S +have/has + never + P2 + before
-) S+ have/has not + P2 + before
⇒ Peter là chủ từ số ít→ Dùng has
5. wrote
⇒ in the past là DHNB thì Quá khứ đơn
⇒ Cấu trúc thì Quá khứ đơn
(+) S + V2/-ed + O
(-) S + didn't + Vo + O
(?) Did + S + V +O?
X
1. across: băng qua
2. far: xa
3. crossroad: ngã tư
4. reason ( Noun ): nguyên nhân
5. safest
⇒ Câu so sánh nhất với tính từ ( adj ), trạng từ ( adv ) ngắn
⇒ Cấu trúc: S + be + adj/ adv đuôi est + O
6. only: chỉ có
7. vehicles ( Noun ): xe cộ
8. follow ( V ): theo dõi
⇒ should + Vo ( động từ nguyên mẫu )
`IX`
`1.` makes
`=>` always là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`( + )` S + V( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O
`=>` My father là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`2.` will have
`=>` In the future là `DHNB` thì Tương lai đơn
`=>` will + Vo ( động từ nguyên mẫu )
`=>` Cấu trúc thì Tương lai đơn
`( + )` S + will + Vo + O
`( - )` S +won't + Vo + O
`( ? )` Will + S + V + O?
`3.` bring
`=>` Trong câu hỏi này vì mượn trợ động từ Do đặt ra đầu câu `->` Động từ nguyên mẫu ( Vo )
`=>` can + Vo ( động từ nguyên mẫu )
`4.` has visited
`=>` Cấu trúc
`+)` This is the first time + S + have/has + P2: Lần đầu làm gì
`-)` S +have/has + never + P2 + before
`-)` S+ have/has not + P2 + before
`=>` Peter là chủ từ số ít `->` Dùng has
`5.` wrote
`=>` in the past là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo + O
`( ? )` Did + S + V +O?
`X`
`1.` across : băng qua
`2.` far: xa
`3.` crossroad : ngã tư
`4.` reason ( Noun ): nguyên nhân
`5.` safest
`=>` Câu so sánh nhất với tính từ ( adj ), trạng từ ( adv ) ngắn
`=>` Cấu trúc: S + be + adj/ adv đuôi est + O
`6.` only: chỉ có
`7.` vehicles ( Noun ): xe cộ
`8.` follow ( V ): theo dõi
`=>` should + Vo ( động từ nguyên mẫu )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK