Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 2: Trong phåninghóa học thì khối lượng được bảo...

Câu 2: Trong phåninghóa học thì khối lượng được bảo toàn vì: A Phân tử được bảo toàn B.Chất được bảo toàn Câu 3: Ti khối của khí Metan(CH4)đối với khí oxil

Câu hỏi :

giúp mik ikkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk ạ

image

Lời giải 1 :

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

`I.` Trắc nghiệm

Câu `2: C`

`-` Trong phản ứng hóa học, số nguyên tử được giữ nguyên tức khối lượng nguyên tử không đổi

Câu `3: B`

$d_{CH_4/O_2} = (12 + 1 . 4)/32 = 0,5$

Câu `4: A`

`M_{Fe_2 (SO_4)_3} = 56 . 2 + (32 + 16 . 4) . 3 = 400` $(g/mol)$

`-> %_{Fe} = (56 . 2 . 100)/400 = 28 (%)`

`II.` Tự luận

Bài `1:`

`2H_2 O` $\xrightarrow{\text{điện phân}}$ `2H_2 + O_2`

`n_{hh} = (0,672)/(22,4) = 0,03 (mol)`

Gọi `x` là số mol của `H_2 O` 

Theo phương trình: `n_{H_2} = n_{H_2 O} = x (mol)`

Theo phương trình: `n_{O_2} = n_{H_2 O} . 1/2 = x/2 (mol)`

Ta có: `x + x/2 = 0,3`

`-> x = 0,02 (mol)`

`-> a = 0,02 . 18 = 0,36 (g)`

Bài `2:`

`e. CH_4 + 2O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `CO_2↑ + 2H_2 O`

`g. Fe_3 O_4 + 4CO` $\xrightarrow{t^o}$ `3Fe + 4CO_2↑`

Bài `3:`

`a.`

Đặt CTTQ của hợp chất là `Cu_x O_y`

`m_{Cu} = (80 . 80)/100 = 64 (g)`

`-> x = n_{Cu} = 64/64 = 1 (mol)`

`m_O = (20 . 80)/100 = 16 (g)`

`-> y = n_O = 16/16 = 1 (mol)`

Vậy CTHH của hợp chất là `CuO`

`b.`

`CuO + 2HCl -> CuCl_2 + H_2 O`

`n_{CuO} = 16/80 = 0,2 (mol)`

Theo phương trình: `n_{HCl} = n_{CuO} . 2 = 0,2 . 2 = 0,4 (mol)`

`-> m_{HCl} = 0,4 . (1 + 35,5) = 14,6 (g)`

Bài `4:`

`a. 2Zn + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2ZnO`

`b. 2Al(OH)_3` $\xrightarrow{t^o}$ `Al_2 O_3 + 3H_2 O`

`c. Mg + 2HCl -> MgCl_2 + H_2↑`

`d. 2KOH + H_2 SO_4 -> K_2 SO_4 + 2H_2 O`

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:

$\text{I Trắc nghiệm:}$

$\text{Câu 2:}$

$\text{Trong phản ứng hóa học khối lượng được bảo toàn vì số nguyên tử được bảo toán}$

$\text{⇒ Chọn C}$

$\text{Câu 3:}$

$\text{$dCH_{4}/$O_{2}$=$\dfrac{$MCH_{4}$}{$MO_{2}$}$=$\dfrac{16}{32}$= 0,5}$

$\text{⇒ Chọn B}$

$\text{Câu 4:}$

$\text{$MFe_{2}(SO_{4})_{3}$=56×2+(32+16×4)×3= 400 g/mol}$

$\text{%mFe=$\dfrac{56×2}{400}$×100= 28%}$

$\text{⇒ Chọn A}$

$\text{II tự luận:}$

$\text{Bài 1:}$

$\text{PTHH: $2H_{2}O$→$2H_{2}$+$O_{2}$}$

$\text{nHH=$\dfrac{0,672}{22,4}$= 0,03 mol}$

$\text{Theo PT ta có: $nH_{2}$=$nH_{2}O$= x mol}$

$\text{Theo PT ta có: $nO_{2}$=$\dfrac{1}{2}$×$nH_{2}O$= $\dfrac{x}{2}$ mol}$

$\text{Ta có: x+$\dfrac{x}{2}$= 0,3 mol}$

$\text{⇒ x=0,02 mol}$

$\text{⇒ a=0,02×18= 0,36 g}$

$\text{Bài 2:}$

$\text{a) $CH_{4}$+$2O_{2}$→$CO_{2}$+$2H_{2}O$}$

$\text{b) $Fe_{3}O_{4}$+4CO→3Fe+$4CO_{2}$}$

$\text{Bài 3:}$

$\text{Câu A:}$

$\text{Gọi CTDC: $Cu_{x}O_{y}$}$

$\text{Khối lượng của các nguyên tố:}$

$\text{mCu=$\dfrac{80×80%}{100%}$= 64 g}$

$\text{mO=$\dfrac{20×80%}{100%}$= 16 g}$

$\text{Số mol nguyên tử của các nguyên tố:}$

$\text{nCu=$\dfrac{64}{64}$= 1 mol}$

$\text{nO=$\dfrac{16}{16}$=  1 mol}$

$\text{Trong 1 mol phân tử có: 1 mol nguyên tử Cu, 1 mol nguyên tử O}$

$\text{Vậy CTHH: CuO}$

$\text{Câu B:}$

$\text{PTHH: CuO+2HCl→$CuCl_{2}$+$H_{2}O$}$

$\text{Ta có: nCuO=$\dfrac{16}{80}$= 0,2 mol}$

$\text{Theo PT ta có: nHCl=2×0,2= 0,4 mol}$

$\text{⇒ mHCl=0,4×36,5= 14,6 g}$

$\text{Bài 4:}$

$\text{a) 2Zn+$O_{2}$→2ZnO}$

$\text{b) $4Al(OH)_{3}$→$2Al_{2}O_{3}$+$6H_{2}O$}$

$\text{c) Mg+2HCl→$MgCl_{2}$+$H_{2}$}$

$\text{d) 2KOH+$H_{2}SO_{4}$→$K_{2}SO_{4}$+$2H_{2}O$}$

$\text{Chúc bạn học giỏi hóa}$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK